• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Hộ 戶 (+5 nét)
  • Pinyin: Jiōng , Jiǒng
  • Âm hán việt: Côi Quynh Quýnh
  • Nét bút:丶フ一ノ丨フ丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿸户冋
  • Thương hiệt:HSBR (竹尸月口)
  • Bảng mã:U+6243
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 扃

  • Cách viết khác

    𢇺 𨩮 𨴀

Ý nghĩa của từ 扃 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Côi, Quynh, Quýnh). Bộ Hộ (+5 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: 1. đóng (cửa), 2. then, chốt, Cây gỗ chắn ngang trên đồ vật, Then cửa, Cửa, môn hộ. Từ ghép với : Cây que đậy nắp đỉnh, tay co, Đóng cửa. Chi tiết hơn...

Quynh

Từ điển phổ thông

  • 1. đóng (cửa)
  • 2. then, chốt

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðóng, như quynh môn đóng cửa, cây gỗ chắn ngang trên đồ vật cũng gọi là quynh, như đỉnh quynh cái que đậy nắp đỉnh, ta gọi là cái tay co.
  • Then ngoài, cái đòn gỗ đặt trước xe để cắm cờ cũng gọi là quynh.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ③ Cây gỗ chắn ngang trên đồ vật

- Cây que đậy nắp đỉnh, tay co

* ④ Đóng (cửa)

- Đóng cửa.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cây gỗ chắn ngang trên đồ vật

- “đỉnh quynh” cái que đậy nắp đỉnh, ta gọi là cái tay co.

* Then cửa

- “Kham gian trường trượng dư, Môn hộ vô quynh quan” , (Du Ngộ Chân tự ) Nhà thờ Phật dài hơn một trượng, Cửa vào không có then cài.

Trích: Bạch Cư Dị

* Cửa, môn hộ

- “Kim khuyết tây sương khấu ngọc quynh, Chuyển giao Tiểu Ngọc báo Song Thành” 西, (Trường hận ca ) (Đến) cổng vàng dưới mái tây gõ cửa ngọc, Nhờ cậy nàng Tiểu Ngọc báo tin cho nàng Song Thành.

Trích: Bạch Cư Dị

* Cái đòn gỗ đặt trước xe để cắm cờ
Động từ
* Đóng

- “Liêm thùy hạ, hộ dĩ quynh” , (Đệ nhất bổn , Đệ tam chiết) Rèm buông xuống, cửa đã đóng.

Trích: “quynh môn” đóng cửa. Tây sương kí 西