Đọc nhanh: 成果 (thành quả). Ý nghĩa là: thành quả; kết quả. Ví dụ : - 努力学习会有好成果。 Học tập chăm chỉ sẽ có kết quả tốt.. - 大家一起分享劳动的成果。 Mọi người cùng chia sẻ thành quả lao động.
Ý nghĩa của 成果 khi là Danh từ
✪ thành quả; kết quả
工作或事业的收获
- 努力学习 会 有 好 成果
- Học tập chăm chỉ sẽ có kết quả tốt.
- 大家 一起 分享 劳动 的 成果
- Mọi người cùng chia sẻ thành quả lao động.
So sánh, Phân biệt 成果 với từ khác
✪ 效果 vs 成果
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成果
- 未成熟 的 苹果 是 酸 的
- Những quả táo chưa chín là chua.
- 没有 成熟 的 水果 很酸
- Hoa quả chưa chín rất chua.
- 大家 一起 分享 劳动 的 成果
- Mọi người cùng chia sẻ thành quả lao động.
- 这些 傲人 的 成果 是 最好 的 纪念品
- Những thành tích đáng tự hào này chính là món quà lưu niệm tuyệt vời nhất.
- 梬 果果 成熟 了
- Quả dâu đất đã chín.
- 这种 水果 可以 制成 果酱
- Loại quả này có thể làm mứt.
- 如果 做事 常常 半途而废 , 那 终将 一事无成
- Nếu như bạn làm việc luôn luôn bỏ dở giữa chừng thì cuối cùng một việc thôi cũng sẽ không thể hoàn tất.
- 剥夺 劳动成果
- cướp đoạt thành quả lao động
- 他 有 很多 劳动 的 成果
- Anh ấy có rất nhiều thành quả lao động.
- 劳动成果 怎能 拱让 他人
- thành quả lao động làm sao có thể nhường cho người khác?
- 腰果 富含 营养成分
- Hạt điều chứa nhiều dưỡng chất.
- 如果 有情人终成眷属 那就好 了
- Sẽ thật tuyệt nếu những người yêu nhau cuối cùng cũng thành vợ chồng.
- 我 向 客户 汇报 项目 成果
- Tôi báo cáo kết quả dự án với khách hàng.
- 棉桃 成熟 时 , 果皮 破裂
- quả bông vải lúc chín, vỏ sẽ bung ra.
- 棉桃 成熟 时 , 果皮 破裂
- Quả bông vải lúc chín, vỏ sẽ bung ra.
- 推广 科研成果
- mở rộng thành quả nghiên cứu khoa học.
- 如果 避孕 成功 的话 , 就 不会 怀上 孩子
- Nếu tránh thai thành công, thì sẽ không mang thai nữa.
- 如果 你们 把 成吉思汗 放到
- Nếu bạn đặt Thành Cát Tư Hãn trước
- 剽窃 别人 的 成果
- Ăn cắp thành quả của người ta.
- 粮食 堆满 仓 , 果子 堆 成山
- Lương thực chất đầy kho, hoa quả chất cao như núi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 成果
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 成果 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm成›
果›