起初 qǐchū

Từ hán việt: 【khởi sơ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "起初" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khởi sơ). Ý nghĩa là: lúc đầu; mới đầu; đầu tiên; thoạt đầu; ban đầu. Ví dụ : - 。 Lúc đầu trời nắng, sau đó thì mưa.. - 。 Ban đầu anh ấy không hiểu, bây giờ đã hiểu rồi.. - 。 Lúc đầu cô ấy không đồng ý, bây giờ đã đồng ý rồi.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 起初 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 起初 khi là Danh từ

lúc đầu; mới đầu; đầu tiên; thoạt đầu; ban đầu

最初;起先

Ví dụ:
  • - 起初 qǐchū 天气晴朗 tiānqìqínglǎng 后来 hòulái 下雨 xiàyǔ le

    - Lúc đầu trời nắng, sau đó thì mưa.

  • - 起初 qǐchū dǒng 现在 xiànzài 明白 míngbai le

    - Ban đầu anh ấy không hiểu, bây giờ đã hiểu rồi.

  • - 起初 qǐchū 同意 tóngyì 现在 xiànzài 同意 tóngyì le

    - Lúc đầu cô ấy không đồng ý, bây giờ đã đồng ý rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 起初

起初 + Chủ ngữ 1,现在/后来 + Chủ ngữ 2

có sự thay đổi; khác biệt giữa tình trạng ban đầu và tình trạng hiện tại hoặc sau đó

Ví dụ:
  • - 起初 qǐchū 喜欢 xǐhuan 现在 xiànzài hěn 喜欢 xǐhuan

    - Lúc đầu cô ấy không thích, bây giờ cô ấy rất thích.

  • - 起初 qǐchū chī 蔬菜 shūcài 现在 xiànzài chī ròu

    - Lúc đầu tôi ăn rau, bây giờ tôi ăn thịt.

So sánh, Phân biệt 起初 với từ khác

开始 vs 起初

Giải thích:

"" là động từ, có thể đi kèm với tân ngữ ; cũng có thể là danh từ, có thể làm định ngữ và trung tâm ngữ, "" là danh từ chỉ thời gian, nhưng thường được sử dụng ở đầu mệnh đề làm trạng ngữ chỉ thời gian, không tthể làm trung tâm ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起初

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 看起来 kànqǐlai hěn 平庸 píngyōng

    - 这件衣服看起来很平庸。

  • - 弟弟 dìdì 今年 jīnnián shàng 初一 chūyī le

    - Em trai tôi năm nay lên lớp 7.

  • - 初步 chūbù 推断 tuīduàn 死者 sǐzhě 包括 bāokuò 两名 liǎngmíng 阿拉巴马州 ālābāmǎzhōu 州警 zhōujǐng

    - Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama

  • - 飞机 fēijī 起飞 qǐfēi le

    - Máy bay cất cánh rồi.

  • - 飞机 fēijī 顶风 dǐngfēng 起飞 qǐfēi

    - Máy bay cất cánh ngược gió.

  • - 飞机 fēijī yào 起飞 qǐfēi le

    - Máy bay sắp cất cánh rồi.

  • - 架飞机 jiàfēijī 准备 zhǔnbèi 起飞 qǐfēi

    - Chiếc máy bay đó chuẩn bị cất cánh.

  • - 正点 zhèngdiǎn 起飞 qǐfēi

    - đúng giờ cất cánh

  • - 飞机 fēijī 起落 qǐluò

    - máy bay lên xuống.

  • - 起初 qǐchū dǒng 现在 xiànzài 明白 míngbai le

    - Ban đầu anh ấy không hiểu, bây giờ đã hiểu rồi.

  • - 起初 qǐchū 范围 fànwéi

    - Phạm vi của nhà Ngô ban đầu không lớn.

  • - 起初 qǐchū 同意 tóngyì 现在 xiànzài 同意 tóngyì le

    - Lúc đầu cô ấy không đồng ý, bây giờ đã đồng ý rồi.

  • - 起初 qǐchū chī 蔬菜 shūcài 现在 xiànzài chī ròu

    - Lúc đầu tôi ăn rau, bây giờ tôi ăn thịt.

  • - 起初 qǐchū 天气晴朗 tiānqìqínglǎng 后来 hòulái 下雨 xiàyǔ le

    - Lúc đầu trời nắng, sau đó thì mưa.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 最初 zuìchū 看起来 kànqǐlai hěn 简单 jiǎndān

    - Vấn đề này ban đầu trông có vẻ đơn giản.

  • - 起初 qǐchū 喜欢 xǐhuan 现在 xiànzài hěn 喜欢 xǐhuan

    - Lúc đầu cô ấy không thích, bây giờ cô ấy rất thích.

  • - 决定 juédìng zài 下月初 xiàyuèchū 起身 qǐshēn 上海 shànghǎi

    - tôi quyết định đầu tháng sau lên đường đến Thượng Hải.

  • - 起初 qǐchū 一个 yígè 认识 rènshí 现在 xiànzài 已经 yǐjīng néng 看报 kànbào 写信 xiěxìn le

    - lúc đầu một chữ anh ấy cũng không biết, bây giờ đã có thể đọc báo được rồi.

  • - 起初 qǐchū 同意 tóngyì 这种 zhèzhǒng 做法 zuòfǎ 后来 hòulái cái 觉得 juéde 这样 zhèyàng zuò shì yǒu 道理 dàoli de

    - Lúc đầu tôi không đồng ý với cách làm này, về sau mới cảm thấy anh ấy làm như vậy là có lí.

  • - 他们 tāmen 一起 yìqǐ wèi 接风 jiēfēng

    - Họ cùng nhau mở tiệc đón anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 起初

Hình ảnh minh họa cho từ 起初

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 起初 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét), y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSH (中尸竹)
    • Bảng mã:U+521D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao