Đọc nhanh: 起初 (khởi sơ). Ý nghĩa là: lúc đầu; mới đầu; đầu tiên; thoạt đầu; ban đầu. Ví dụ : - 起初天气晴朗,后来下雨了。 Lúc đầu trời nắng, sau đó thì mưa.. - 起初他不懂,现在明白了。 Ban đầu anh ấy không hiểu, bây giờ đã hiểu rồi.. - 起初她不同意,现在同意了。 Lúc đầu cô ấy không đồng ý, bây giờ đã đồng ý rồi.
Ý nghĩa của 起初 khi là Danh từ
✪ lúc đầu; mới đầu; đầu tiên; thoạt đầu; ban đầu
最初;起先
- 起初 天气晴朗 , 后来 下雨 了
- Lúc đầu trời nắng, sau đó thì mưa.
- 起初 他 不 懂 , 现在 明白 了
- Ban đầu anh ấy không hiểu, bây giờ đã hiểu rồi.
- 起初 她 不 同意 , 现在 同意 了
- Lúc đầu cô ấy không đồng ý, bây giờ đã đồng ý rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 起初
✪ 起初 + Chủ ngữ 1,现在/后来 + Chủ ngữ 2
có sự thay đổi; khác biệt giữa tình trạng ban đầu và tình trạng hiện tại hoặc sau đó
- 起初 她 不 喜欢 , 现在 她 很 喜欢
- Lúc đầu cô ấy không thích, bây giờ cô ấy rất thích.
- 起初 我 吃 蔬菜 , 现在 我 吃 肉
- Lúc đầu tôi ăn rau, bây giờ tôi ăn thịt.
So sánh, Phân biệt 起初 với từ khác
✪ 开始 vs 起初
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起初
- 这件 衣服 看起来 很 平庸
- 这件衣服看起来很平庸。
- 我 弟弟 今年 上 初一 了
- Em trai tôi năm nay lên lớp 7.
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 飞机 起飞 了
- Máy bay cất cánh rồi.
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 飞机 要 起飞 了
- Máy bay sắp cất cánh rồi.
- 那 架飞机 准备 起飞
- Chiếc máy bay đó chuẩn bị cất cánh.
- 正点 起飞
- đúng giờ cất cánh
- 飞机 起落
- máy bay lên xuống.
- 起初 他 不 懂 , 现在 明白 了
- Ban đầu anh ấy không hiểu, bây giờ đã hiểu rồi.
- 吴 起初 范围 不 大
- Phạm vi của nhà Ngô ban đầu không lớn.
- 起初 她 不 同意 , 现在 同意 了
- Lúc đầu cô ấy không đồng ý, bây giờ đã đồng ý rồi.
- 起初 我 吃 蔬菜 , 现在 我 吃 肉
- Lúc đầu tôi ăn rau, bây giờ tôi ăn thịt.
- 起初 天气晴朗 , 后来 下雨 了
- Lúc đầu trời nắng, sau đó thì mưa.
- 这个 问题 最初 看起来 很 简单
- Vấn đề này ban đầu trông có vẻ đơn giản.
- 起初 她 不 喜欢 , 现在 她 很 喜欢
- Lúc đầu cô ấy không thích, bây giờ cô ấy rất thích.
- 我 决定 在 下月初 起身 去 上海
- tôi quyết định đầu tháng sau lên đường đến Thượng Hải.
- 起初 他 一个 字 也 不 认识 , 现在 已经 能 看报 写信 了
- lúc đầu một chữ anh ấy cũng không biết, bây giờ đã có thể đọc báo được rồi.
- 起初 我 不 同意 他 这种 做法 , 后来 才 觉得 他 这样 做 是 有 道理 的
- Lúc đầu tôi không đồng ý với cách làm này, về sau mới cảm thấy anh ấy làm như vậy là có lí.
- 他们 一起 为 他 接风
- Họ cùng nhau mở tiệc đón anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 起初
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 起初 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm初›
起›