• Tổng số nét:5 nét
  • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
  • Pinyin: Ràng
  • Âm hán việt: Nhượng
  • Nét bút:丶フ丨一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰讠上
  • Thương hiệt:IVYM (戈女卜一)
  • Bảng mã:U+8BA9
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 让

  • Cách viết khác

    𦦬 𧮨

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 让 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nhượng). Bộ Ngôn (+3 nét). Tổng 5 nét but (). Ý nghĩa là: 1. thua kém, 2. nhường, 3. mời. Từ ghép với : Nhân nhượng lẫn nhau, Mời uống chè, Mời mọi người vào nhà, Chuyển nhượng, ? Ai bảo anh đến đấy? Chi tiết hơn...

Nhượng

Từ điển phổ thông

  • 1. thua kém
  • 2. nhường
  • 3. mời

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Nhường, nhịn, nhún nhường

- Nhân nhượng lẫn nhau

* ② Mời

- Mời uống chè

- Mời mọi người vào nhà

* ③ Để lại, bán lại, nhượng lại

- Bán lại

- Chuyển nhượng

* ④ Để, bảo, bắt

- ? Ai bảo anh đến đấy?

- Để tôi nghỉ một lát

- Bắt núi phải cúi đầu, sông phải rẽ lối (nhường bước)

* ⑤ Bị

- Hành lí bị mưa ướt sạch

* ⑥ Hãy

- ! Chúng ta hãy đoàn kết lại!