分晓 fēnxiǎo

Từ hán việt: 【phân hiểu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "分晓" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phân hiểu). Ý nghĩa là: rốt cuộc; kết quả cuối cùng; kết quả sau cùng, rõ ràng; rõ, đạo lý; lẽ phải (dùng với hình thức phủ định). Ví dụ : - 。 Rốt cuộc ai là quán quân, ngày mai mới biết kết quả cuối cùng.. - hỏi cho rõ. - nói không hợp đạo lý; nói không ra lẽ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 分晓 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

rốt cuộc; kết quả cuối cùng; kết quả sau cùng

事情的底细或结果 (多用于''见''后)

Ví dụ:
  • - 究竟 jiūjìng shuí shì 冠军 guànjūn 明天 míngtiān jiù 见分晓 jiànfēnxiǎo

    - Rốt cuộc ai là quán quân, ngày mai mới biết kết quả cuối cùng.

rõ ràng; rõ

明白;清楚

Ví dụ:
  • - 问个 wèngè 分晓 fēnxiǎo

    - hỏi cho rõ

đạo lý; lẽ phải (dùng với hình thức phủ định)

道理 (多用于否定式)

Ví dụ:
  • - méi 分晓 fēnxiǎo 的话 dehuà

    - nói không hợp đạo lý; nói không ra lẽ.

  • - 这个 zhègè 人好 rénhǎo méi 分晓 fēnxiǎo 信口 xìnkǒu 乱说 luànshuō

    - người này không có lẽ phải, mở miệng ra là nói bậy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分晓

  • - 羌族 qiāngzú 分布 fēnbù 广泛 guǎngfàn

    - Dân tộc Khương phân bố rộng rãi.

  • - 弟弟 dìdì duì 音乐 yīnyuè 十分 shífēn 热爱 rèài

    - Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.

  • - 兄弟 xiōngdì 情分 qíngfèn

    - tình huynh đệ; tình anh em.

  • - 运用 yùnyòng 紫外线 zǐwàixiàn 质谱 zhìpǔ 分析法 fēnxīfǎ

    - Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.

  • - 不法分子 bùfǎfènzǐ

    - phần tử phạm pháp

  • - 汗腺 hànxiàn 分泌 fēnmì 汗液 hànyè

    - tuyến mồ hôi tiết ra mồ hôi.

  • - 树根 shùgēn shè 水分 shuǐfèn

    - Rễ cây hấp thụ nước.

  • - 五分钟 wǔfēnzhōng qián 浮利 fúlì 欧开 ōukāi zhe 新款 xīnkuǎn 凯迪拉克 kǎidílākè

    - Furio Giunta Cadillac trở lại.

  • - 不能 bùnéng 百分之百 bǎifēnzhībǎi 肯定 kěndìng

    - Tôi không thể chắc chắn 100%.

  • - 斯穆 sīmù 森给 sēngěi 增加 zēngjiā le 一个 yígè 百分点 bǎifēndiǎn

    - Rasmussen đưa anh ta lên một điểm.

  • - 达拉斯 dálāsī 分部 fēnbù zài 追查 zhuīchá 此事 cǐshì

    - Bộ phận Dallas đang tham gia vào đó.

  • - de 举动 jǔdòng 十分 shífēn 鲁莽 lǔmǎng

    - Hành động của anh ấy rất lỗ mãng.

  • - 妈妈 māma shuō 家务 jiāwù yào 分担 fēndān

    - Mẹ bàn về việc phân chia công việc nhà.

  • - 微米 wēimǐ 等于 děngyú 百万分之一 bǎiwànfēnzhīyī

    - Một micromet bằng một phần triệu mét.

  • - 树木 shùmù zài 森林 sēnlín zhōng 均匀分布 jūnyúnfēnbù

    - Cây cối phân bố đều trong rừng.

  • - 问个 wèngè 分晓 fēnxiǎo

    - hỏi cho rõ

  • - méi 分晓 fēnxiǎo 的话 dehuà

    - nói không hợp đạo lý; nói không ra lẽ.

  • - 这个 zhègè 人好 rénhǎo méi 分晓 fēnxiǎo 信口 xìnkǒu 乱说 luànshuō

    - người này không có lẽ phải, mở miệng ra là nói bậy.

  • - 究竟 jiūjìng shuí shì 冠军 guànjūn 明天 míngtiān jiù 见分晓 jiànfēnxiǎo

    - Rốt cuộc ai là quán quân, ngày mai mới biết kết quả cuối cùng.

  • - 犯罪分子 fànzuìfènzǐ 越来越 yuèláiyuè 嚣张 xiāozhāng

    - Tội phạm ngày càng lộng hành.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 分晓

Hình ảnh minh họa cho từ 分晓

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分晓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Hiểu
    • Nét bút:丨フ一一一フノ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:APHU (日心竹山)
    • Bảng mã:U+6653
    • Tần suất sử dụng:Rất cao