Đọc nhanh: 分晓 (phân hiểu). Ý nghĩa là: rốt cuộc; kết quả cuối cùng; kết quả sau cùng, rõ ràng; rõ, đạo lý; lẽ phải (dùng với hình thức phủ định). Ví dụ : - 究竟谁是冠军,明天就见分晓。 Rốt cuộc ai là quán quân, ngày mai mới biết kết quả cuối cùng.. - 问个分晓 hỏi cho rõ. - 没分晓的话 nói không hợp đạo lý; nói không ra lẽ.
✪ rốt cuộc; kết quả cuối cùng; kết quả sau cùng
事情的底细或结果 (多用于''见''后)
- 究竟 谁 是 冠军 , 明天 就 见分晓
- Rốt cuộc ai là quán quân, ngày mai mới biết kết quả cuối cùng.
✪ rõ ràng; rõ
明白;清楚
- 问个 分晓
- hỏi cho rõ
✪ đạo lý; lẽ phải (dùng với hình thức phủ định)
道理 (多用于否定式)
- 没 分晓 的话
- nói không hợp đạo lý; nói không ra lẽ.
- 这个 人好 没 分晓 , 信口 乱说
- người này không có lẽ phải, mở miệng ra là nói bậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分晓
- 羌族 分布 广泛
- Dân tộc Khương phân bố rộng rãi.
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 兄弟 情分
- tình huynh đệ; tình anh em.
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 不法分子
- phần tử phạm pháp
- 汗腺 分泌 汗液
- tuyến mồ hôi tiết ra mồ hôi.
- 树根 摄 水分
- Rễ cây hấp thụ nước.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 我 不能 百分之百 肯定
- Tôi không thể chắc chắn 100%.
- 拉 斯穆 森给 他 增加 了 一个 百分点
- Rasmussen đưa anh ta lên một điểm.
- 达拉斯 分部 在 追查 此事
- Bộ phận Dallas đang tham gia vào đó.
- 他 的 举动 十分 鲁莽
- Hành động của anh ấy rất lỗ mãng.
- 妈妈 说 家务 要 分担
- Mẹ bàn về việc phân chia công việc nhà.
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 树木 在 森林 中 均匀分布
- Cây cối phân bố đều trong rừng.
- 问个 分晓
- hỏi cho rõ
- 没 分晓 的话
- nói không hợp đạo lý; nói không ra lẽ.
- 这个 人好 没 分晓 , 信口 乱说
- người này không có lẽ phải, mở miệng ra là nói bậy.
- 究竟 谁 是 冠军 , 明天 就 见分晓
- Rốt cuộc ai là quán quân, ngày mai mới biết kết quả cuối cùng.
- 犯罪分子 越来越 嚣张
- Tội phạm ngày càng lộng hành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 分晓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分晓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
晓›