了局 liǎo jú

Từ hán việt: 【liễu cục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "了局" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (liễu cục). Ý nghĩa là: kết thúc; kết cục; giải quyết xong, biện pháp giải quyết; kế lâu dài. Ví dụ : - ? sau này nữa, bạn có thể đoán được kết thúc làm sao không?. - 。 sự tình xảy ra không có cách nào giải quyết xong.. - 。 không biết được ngày nào sẽ giải quyết xong.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 了局 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

kết thúc; kết cục; giải quyết xong

结束;了结

Ví dụ:
  • - 后来 hòulái ne cāi 怎样 zěnyàng le

    - sau này nữa, bạn có thể đoán được kết thúc làm sao không?

  • - 事情 shìqing nòng 没法 méifǎ le

    - sự tình xảy ra không có cách nào giải quyết xong.

  • - 不知 bùzhī 何日 hérì le

    - không biết được ngày nào sẽ giải quyết xong.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

biện pháp giải quyết; kế lâu dài

解决办法; 长久之计

Ví dụ:
  • - 这病 zhèbìng 应该 yīnggāi 赶快 gǎnkuài zhì 拖下去 tuōxiàqù 不是 búshì le

    - bệnh này của anh nên nhanh chóng chữa trị đi, kéo dài thời gian không hay đâu.

  • - zài 那儿 nàér zhù 下去 xiàqù 终久 zhōngjiǔ 不是 búshì le

    - cứ ở mãi nơi ấy, về lâu dài không phải là cách giải quyết hay đâu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 了局

  • - 古时 gǔshí de wèi shǔ 形成 xíngchéng le 三足鼎立 sānzúdǐnglì de 局面 júmiàn

    - Thời cổ xưa ngụy, thục , ngô tạo thành thế cục đỉnh vạc 3 chân.

  • - 赤壁之战 chìbìzhīzhàn 决定 juédìng le wèi shǔ 三国鼎立 sānguódǐnglì de 局面 júmiàn

    - trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.

  • - bié ràng 自己 zìjǐ 太局 tàijú le ya

    - Đừng để mình đi quá giới hạn nhé.

  • - 气象局 qìxiàngjú 发布 fābù le 天气预报 tiānqìyùbào

    - Cục Khí tượng thông báo dự báo thời tiết.

  • - 他们 tāmen zài 公安局 gōngānjú 办理 bànlǐ le 手续 shǒuxù

    - Họ đã hoàn tất thủ tục tại cục công an.

  • - 局势 júshì 和缓 héhuǎn le

    - cục thế hoà hoãn

  • - 已经 yǐjīng 摆脱 bǎituō le 过去 guòqù de 局限 júxiàn

    - Anh ấy đã thoát khỏi những hạn chế của quá khứ.

  • - 打了个 dǎlegè 平局 píngjú

    - đấu hoà.

  • - 别中 biézhōng le de

    - Đừng dính vào cái bẫy của anh ấy.

  • - 他们 tāmen 扳回 bānhuí le 一局 yījú

    - Họ đã giành lại một ván thắng.

  • - le 教育局 jiàoyùjú 办事 bànshì

    - Anh ấy đi đến sở giáo dục làm việc.

  • - de 妻子 qīzǐ 支持者 zhīchízhě 随后 suíhòu dào 警局 jǐngjú jiāng 保释 bǎoshì le 出来 chūlái

    - Vợ và những người ủng hộ anh ta sau đó đã đến đồn cảnh sát bảo lãnh anh ta ra.

  • - de 妻子 qīzǐ 支持者 zhīchízhě 随后 suíhòu dào 警察局 jǐngchájú jiāng 保释 bǎoshì le 出来 chūlái

    - Vợ và những người ủng hộ anh ta sau đó đã đến đồn cảnh sát bảo lãnh anh ta ra.

  • - 那位 nàwèi 中央 zhōngyāng 情报局 qíngbàojú 站长 zhànzhǎng 承担 chéngdān le de 探员 tànyuán 谍报 diébào 工作 gōngzuò 失败 shībài de 责任 zérèn

    - Người đứng đầu CIA nhận trách nhiệm về thất bại trong công việc gián điệp của mình.

  • - 我们 wǒmen 遇到 yùdào le 狼狈 lángbèi de 局面 júmiàn

    - Chúng tôi gặp phải một tình huống khó khăn.

  • - 犯人 fànrén bèi quān zài le 警察局 jǐngchájú

    - Tên tội phạm bị giam giữ tại đồn cảnh sát.

  • - 这个 zhègè 男人 nánrén bèi 抓进 zhuājìn le 警察局 jǐngchájú 指控 zhǐkòng zài 一个 yígè 地方 dìfāng 徘徊 páihuái 蓄意 xùyì 作案 zuòàn

    - Người đàn ông này đã bị bắt vào đồn cảnh sát với cáo buộc lang thang tại một địa điểm và có ý đồ phạm tội.

  • - 我们 wǒmen 成功 chénggōng 控制 kòngzhì le 局面 júmiàn

    - Chúng tôi đã kiểm soát được tình hình.

  • - zhè 场面 chǎngmiàn ràng 局住 júzhù le

    - Cảnh này làm cho anh ta bị hạn chế.

  • - 国际局势 guójìjúshì 发生 fāshēng le 很大 hěndà de 变动 biàndòng

    - cục diện quốc tế đã phát sinh thay đổi lớn

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 了局

Hình ảnh minh họa cho từ 了局

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 了局 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cục
    • Nét bút:フ一ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SSR (尸尸口)
    • Bảng mã:U+5C40
    • Tần suất sử dụng:Rất cao