Đọc nhanh: 了局 (liễu cục). Ý nghĩa là: kết thúc; kết cục; giải quyết xong, biện pháp giải quyết; kế lâu dài. Ví dụ : - 后来呢,你猜怎样了局? sau này nữa, bạn có thể đoán được kết thúc làm sao không?. - 事情弄得没法了局。 sự tình xảy ra không có cách nào giải quyết xong.. - 不知何日了局。 không biết được ngày nào sẽ giải quyết xong.
✪ kết thúc; kết cục; giải quyết xong
结束;了结
- 后来 呢 , 你 猜 怎样 了 局
- sau này nữa, bạn có thể đoán được kết thúc làm sao không?
- 事情 弄 得 没法 了 局
- sự tình xảy ra không có cách nào giải quyết xong.
- 不知 何日 了 局
- không biết được ngày nào sẽ giải quyết xong.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ biện pháp giải quyết; kế lâu dài
解决办法; 长久之计
- 你 这病 应该 赶快 治 , 拖下去 不是 个 了 局
- bệnh này của anh nên nhanh chóng chữa trị đi, kéo dài thời gian không hay đâu.
- 在 那儿 住 下去 , 终久 不是 了 局
- cứ ở mãi nơi ấy, về lâu dài không phải là cách giải quyết hay đâu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 了局
- 古时 的 魏 、 蜀 、 吴 形成 了 三足鼎立 的 局面
- Thời cổ xưa ngụy, thục , ngô tạo thành thế cục đỉnh vạc 3 chân.
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 别 让 自己 太局 了 呀
- Đừng để mình đi quá giới hạn nhé.
- 气象局 发布 了 天气预报
- Cục Khí tượng thông báo dự báo thời tiết.
- 他们 在 公安局 办理 了 手续
- Họ đã hoàn tất thủ tục tại cục công an.
- 局势 和缓 了
- cục thế hoà hoãn
- 他 已经 摆脱 了 过去 的 局限
- Anh ấy đã thoát khỏi những hạn chế của quá khứ.
- 打了个 平局
- đấu hoà.
- 别中 了 他 的 局
- Đừng dính vào cái bẫy của anh ấy.
- 他们 扳回 了 一局
- Họ đã giành lại một ván thắng.
- 他 去 了 教育局 办事
- Anh ấy đi đến sở giáo dục làm việc.
- 他 的 妻子 和 其 支持者 随后 到 警局 将 他 保释 了 出来
- Vợ và những người ủng hộ anh ta sau đó đã đến đồn cảnh sát bảo lãnh anh ta ra.
- 他 的 妻子 和 其 支持者 随后 到 警察局 将 他 保释 了 出来
- Vợ và những người ủng hộ anh ta sau đó đã đến đồn cảnh sát bảo lãnh anh ta ra.
- 那位 中央 情报局 站长 承担 了 他 的 探员 谍报 工作 失败 的 责任
- Người đứng đầu CIA nhận trách nhiệm về thất bại trong công việc gián điệp của mình.
- 我们 遇到 了 狼狈 的 局面
- Chúng tôi gặp phải một tình huống khó khăn.
- 犯人 被 圈 在 了 警察局
- Tên tội phạm bị giam giữ tại đồn cảnh sát.
- 这个 男人 被 抓进 了 警察局 , 指控 在 一个 地方 徘徊 , 蓄意 作案
- Người đàn ông này đã bị bắt vào đồn cảnh sát với cáo buộc lang thang tại một địa điểm và có ý đồ phạm tội.
- 我们 成功 控制 了 局面
- Chúng tôi đã kiểm soát được tình hình.
- 这 场面 让 他 局住 了
- Cảnh này làm cho anh ta bị hạn chế.
- 国际局势 发生 了 很大 的 变动
- cục diện quốc tế đã phát sinh thay đổi lớn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 了局
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 了局 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm了›
局›
Kết Cục, Số Phận Cuối Cùng (Của Con Người, Thường Chỉ Trường Hợp Xấu)
Giải Quyết
rảnh tay; xong chuyện; xong xuôi
kết thúckết cục
Kết Cục
chung cuộc; kết cuộc; cuối cùng
Giải Quyết Xong, Chấm Dứt
Kết Quả
Kết Thúc
xong xuôi; kết thúc; vãndứt
Giải Quyết, Kết Thúc, Kết Liễu