Đọc nhanh: 原因 (nguyên nhân). Ý nghĩa là: nguyên nhân; nguyên do; lý do. Ví dụ : - 这就是我们失败的原因。 Đây chính là nguyên nhân thất bại của chúng tôi.. - 找到问题的原因很重要。 Tìm ra nguyên nhân của vấn đề rất quan trọng.. - 天气变化是感冒的原因。 Thay đổi thời tiết là nguyên nhân của cảm cúm.
Ý nghĩa của 原因 khi là Danh từ
✪ nguyên nhân; nguyên do; lý do
引起某事发生的条件或造成某种结果的条件;理由
- 这 就是 我们 失败 的 原因
- Đây chính là nguyên nhân thất bại của chúng tôi.
- 找到 问题 的 原因 很 重要
- Tìm ra nguyên nhân của vấn đề rất quan trọng.
- 天气 变化 是 感冒 的 原因
- Thay đổi thời tiết là nguyên nhân của cảm cúm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 原因 với từ khác
✪ 理由 vs 原因
✪ 原因 vs 缘故
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原因
- 因 原告 撤诉 , 此案 宣告 结束
- Vì nguyên đơn rút đơn cho nên tuyên bố kết thúc.
- 她 由于 家庭 原因 而 搬家
- Cô ấy vì lý do gia đình mà chuyển nhà.
- 情侣 戒戴 在 左手 无名指 的 原因
- Đó là nguyên nhân tại sao những đôi tình nhân đeo nhẫn vào ngón áp út của tay trái.
- 何种 原因 造成 失眠 ?
- Nguyên nhân gây mất ngủ là gì?
- 报告 揭示 了 问题 的 原因
- Báo cáo đã tuyên bố nguyên nhân của vấn đề.
- 原因 不明 的 贫血症
- bệnh thiếu máu căn nguyên ẩn
- 他 对 她 搞 关塔那摩 这套 总有 原因 吧
- Chắc hẳn điều gì đó đã khiến anh ta dồn hết Guantanamo vào cô.
- 代沟 的 根本原因 是 缺乏 沟通
- Nguyên nhân sâu xa của khoảng cách thế hệ là thiếu giao tiếp.
- 探究 原因
- tìm tòi nguyên cứu nguyên nhân.
- 这 也 是 我 恨 这 悲 催 岛屿 的 原因 之一
- Đó là một lý do khác khiến tôi ghét hòn đảo khốn khổ này.
- 我们 起诉 的 原因 是 在 丧失 市场占有率
- Chúng tôi đang kiện vì chúng tôi đang mất thị phần.
- 形成 的 原因 是 气候变化
- Nguyên nhân hình thành là sự biến đổi khí hậu.
- 一时 还 难以 推定 他 变卦 的 原因
- nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.
- 纵使 大众 也 曾 偏向 正途 也罢 , 那 总是 出于 错误 的 原因
- Dù cho công chúng đã từng có xu hướng đi theo con đường chính đáng, điều đó cũng luôn xuất phát từ những lý do sai lầm.
- 你 听 我 掰 一 掰 原因
- Bạn nghe tôi nói về nguyên nhân.
- 腐败 的 原因 传布 腐败 或 腐朽 的 根源
- Nguyên nhân của sự tham nhũng được lan truyền từ sự tham nhũng hoặc cái gốc của sự thối nát.
- 失败 原因 的 所在
- Chỗ tồn tại nguyên nhân của sự thất bại.
- 起火 原因 是 电线走火
- hoả hoạn nguyên nhân thường là cháy dây điện.
- 警察 调查 死亡 原因
- Cảnh sát điều tra nguyên nhân tử vong.
- 事故 的 原因 是 设备 故障
- Nguyên nhân của tai nạn là do sự cố thiết bị.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 原因
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 原因 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm原›
因›