Đọc nhanh: 结合 (kết hợp). Ý nghĩa là: kết hợp; gắn liền, kết nghĩa vợ chồng; se duyên, tác hợp. Ví dụ : - 理论结合实际。 lý luận kết hợp với thực tế.. - 教育与生产劳动相结合。 giáo dục và lao động sản xuất kết hợp tương xứng với nhau.
Ý nghĩa của 结合 khi là Động từ
✪ kết hợp; gắn liền
人或事物间发生密切联系
- 理论 结合实际
- lý luận kết hợp với thực tế.
- 教育 与 生产 劳动 相结合
- giáo dục và lao động sản xuất kết hợp tương xứng với nhau.
✪ kết nghĩa vợ chồng; se duyên
指结为夫妻
✪ tác hợp
男女结为夫妻
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结合
- 希望 酸性 和 盐度 与 电 结合
- Tôi hy vọng độ chua và độ mặn
- 教育 与 生产 劳动 相结合
- giáo dục và lao động sản xuất kết hợp tương xứng với nhau.
- 在 珠宝 饰物 的 制造 中 , 手工 与 艺术 的 结合 决定 了 珠宝 的 价值
- Trong quá trình sản xuất trang sức, sự kết hợp giữa thủ công và nghệ thuật quyết định giá trị của trang sức.
- 鲜明 的 , 鲜艳 的 一种 高亮度 和 强 饱和度 结合 的 色彩 的 或 与 之 相关 的
- màu sắc tương phản sáng, tươi sáng và đậm màu kết hợp với độ sáng cao và độ bão hòa mạnh mẽ hoặc liên quan đến nó.
- 这份 报告 的 结构合理
- Báo cáo này có cấu trúc hợp lý.
- 数据 与 报告 结果 是 吻合 的
- Dữ liệu khớp với kết quả báo cáo.
- 不合逻辑 的 推论 , 谬论 错误 的 或 不合逻辑 的 观点 或 结论
- Các luận điểm hoặc kết luận không hợp lý hoặc sai lầm hoặc không có logic.
- 理论 结合实际
- lý luận kết hợp với thực tế.
- 我们 本着 团结 的 精神 合作
- Chúng tôi hợp tác trên tinh thần đoàn kết.
- 耐心 结合 勤奋 是 成功 所 必需 的
- Kết hợp sự kiên nhẫn và cần cù là điều cần thiết để đạt được thành công.
- 内外 因 结合 导致 了 公司 的 倒闭
- Sự kết hợp của các yếu tố bên trong và bên ngoài đã dẫn đến sự sụp đổ của công ty.
- 本 产品 是 由 民间工艺 、 结合 现代 技术 、 纯手工 编制
- sản phẩm này được làm bằng thủ công dân gian, kết hợp với công nghệ hiện đại và hoàn toàn được làm bằng tay.
- 学校 的 教学 结构 很 合理
- Cơ cấu giảng dạy của trường rất hợp lý.
- 她 的 体检 结果 不 合格
- Kết quả kiểm tra sức khỏe của cô không đạt tiêu chuẩn.
- 布 口袋 很 结实 , 适合 装 食物
- Bao vải rất chắc chắn, phù hợp để đựng thực phẩm.
- 学习 外国 的 经验 , 要 懂得 结合 , 不能 抄袭 别人 的 做法
- Khi học kinh nghiệm của nước ngoài phải biết kết hợp, không sao chép cách làm của người khác.
- 结合实际 事例 对 农民 进行 社会主义 教育
- kết hợp với những việc tiêu biểu của thực tế để hướng dẫn nông dân tiến hành giáo dục chủ nghĩa xã hội.
- 他们 彻底 结束 了 合作
- Họ đã kết thúc hợp tác hoàn toàn.
- 中西医 结合
- Đông Tây y kết hợp.
- 必须 把 革命干劲 和 求实精神 结合 起来
- phải kết hợp lực lượng cách mạng với tinh thần cầu thực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 结合
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 结合 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm合›
结›
gắn bó; duy trì; giữ
Liên Lạc
Liên Hiệp
xuyên suốt; quán xuyến; thông suốt; nối liền
liên kết; nối tiếp; gắn liềnliên hợp
tập hợp; tụ tập; tụ họp (ý xấu); củ hợpvào hùa
Liên Kết, Kết Hợp
Tập Hợp
Liên Tiếp, Nối Liền, Nối Nhau
liên tiếp; liên tục
tích tụ; chồng chất; tích luỹ; gom góp; chất đống
liên minhgiống như 联合 | 聯合kết hợptham giađoàn kếtgắn; chắp liềnnối
Tập Hợp, Tụ Họp, Tập Trung
kết nốiliên kết
hợp nhất; cùng hành động; kết thành (cùng mục đích)kết hợp
tập trung; tụ (ánh sáng, điện tử)chú trọng
đáp lại, ...khi nhìn thấy điều này, ...thấy vậy
Câu Kết