结合膜 jiéhé mó

Từ hán việt: 【kết hợp mô】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "结合膜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kết hợp mô). Ý nghĩa là: kết mạc; màng kết.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 结合膜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 结合膜 khi là Danh từ

kết mạc; màng kết

从上下眼睑内面到角膜边缘的透明薄膜见〖结膜〗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结合膜

  • - 希望 xīwàng 酸性 suānxìng 盐度 yándù diàn 结合 jiéhé

    - Tôi hy vọng độ chua và độ mặn

  • - 教育 jiàoyù 生产 shēngchǎn 劳动 láodòng 相结合 xiāngjiéhé

    - giáo dục và lao động sản xuất kết hợp tương xứng với nhau.

  • - 瓣膜 bànmó yǒu 开合 kāihé 作用 zuòyòng

    - Van có chức năng mở và đóng.

  • - 纸浆 zhǐjiāng 表面 biǎomiàn 结成 jiéchéng 薄膜 báomó

    - trên bề mặt lớp bột giấy kết thành lớp màng mỏng.

  • - 这种 zhèzhǒng 面膜 miànmó 适合 shìhé 油性 yóuxìng 肤质 fūzhì

    - Loại mặt nạ này thích hợp với chất da dầu.

  • - zài 珠宝 zhūbǎo 饰物 shìwù de 制造 zhìzào zhōng 手工 shǒugōng 艺术 yìshù de 结合 jiéhé 决定 juédìng le 珠宝 zhūbǎo de 价值 jiàzhí

    - Trong quá trình sản xuất trang sức, sự kết hợp giữa thủ công và nghệ thuật quyết định giá trị của trang sức.

  • - 鲜明 xiānmíng de 鲜艳 xiānyàn de 一种 yīzhǒng 高亮度 gāoliàngdù qiáng 饱和度 bǎohédù 结合 jiéhé de 色彩 sècǎi de huò zhī 相关 xiāngguān de

    - màu sắc tương phản sáng, tươi sáng và đậm màu kết hợp với độ sáng cao và độ bão hòa mạnh mẽ hoặc liên quan đến nó.

  • - 这份 zhèfèn 报告 bàogào de 结构合理 jiégòuhélǐ

    - Báo cáo này có cấu trúc hợp lý.

  • - 数据 shùjù 报告 bàogào 结果 jiéguǒ shì 吻合 wěnhé de

    - Dữ liệu khớp với kết quả báo cáo.

  • - 不合逻辑 bùhéluójí de 推论 tuīlùn 谬论 miùlùn 错误 cuòwù de huò 不合逻辑 bùhéluójí de 观点 guāndiǎn huò 结论 jiélùn

    - Các luận điểm hoặc kết luận không hợp lý hoặc sai lầm hoặc không có logic.

  • - 理论 lǐlùn 结合实际 jiéhéshíjì

    - lý luận kết hợp với thực tế.

  • - 我们 wǒmen 本着 běnzhe 团结 tuánjié de 精神 jīngshén 合作 hézuò

    - Chúng tôi hợp tác trên tinh thần đoàn kết.

  • - 耐心 nàixīn 结合 jiéhé 勤奋 qínfèn shì 成功 chénggōng suǒ 必需 bìxū de

    - Kết hợp sự kiên nhẫn và cần cù là điều cần thiết để đạt được thành công.

  • - 内外 nèiwài yīn 结合 jiéhé 导致 dǎozhì le 公司 gōngsī de 倒闭 dǎobì

    - Sự kết hợp của các yếu tố bên trong và bên ngoài đã dẫn đến sự sụp đổ của công ty.

  • - běn 产品 chǎnpǐn shì yóu 民间工艺 mínjiāngōngyì 结合 jiéhé 现代 xiàndài 技术 jìshù 纯手工 chúnshǒugōng 编制 biānzhì

    - sản phẩm này được làm bằng thủ công dân gian, kết hợp với công nghệ hiện đại và hoàn toàn được làm bằng tay.

  • - 学校 xuéxiào de 教学 jiāoxué 结构 jiégòu hěn 合理 hélǐ

    - Cơ cấu giảng dạy của trường rất hợp lý.

  • - de 体检 tǐjiǎn 结果 jiéguǒ 合格 hégé

    - Kết quả kiểm tra sức khỏe của cô không đạt tiêu chuẩn.

  • - 口袋 kǒudài hěn 结实 jiēshí 适合 shìhé zhuāng 食物 shíwù

    - Bao vải rất chắc chắn, phù hợp để đựng thực phẩm.

  • - 学习 xuéxí 外国 wàiguó de 经验 jīngyàn yào 懂得 dǒngde 结合 jiéhé 不能 bùnéng 抄袭 chāoxí 别人 biérén de 做法 zuòfǎ

    - Khi học kinh nghiệm của nước ngoài phải biết kết hợp, không sao chép cách làm của người khác.

  • - 结合实际 jiéhéshíjì 事例 shìlì duì 农民 nóngmín 进行 jìnxíng 社会主义 shèhuìzhǔyì 教育 jiàoyù

    - kết hợp với những việc tiêu biểu của thực tế để hướng dẫn nông dân tiến hành giáo dục chủ nghĩa xã hội.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 结合膜

Hình ảnh minh họa cho từ 结合膜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 结合膜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jì , Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Kết
    • Nét bút:フフ一一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMGR (女一土口)
    • Bảng mã:U+7ED3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+10 nét)
    • Pinyin: Mó , Mò
    • Âm hán việt: , Mạc
    • Nét bút:ノフ一一一丨丨丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BTAK (月廿日大)
    • Bảng mã:U+819C
    • Tần suất sử dụng:Cao