Đọc nhanh: 效果 (hiệu quả). Ý nghĩa là: hiệu quả, hiệu ứng; hiệu quả (âm thanh, ánh sáng...). Ví dụ : - 这个药的效果很明显。 Hiệu quả của thuốc này rất rõ ràng.. - 我们应分析实验的效果。 Chúng ta nên phân tích hiệu quả của thí nghiệm.. - 夜晚的月光效果很神秘。 Ánh trăng đêm tạo hiệu ứng rất huyền bí.
Ý nghĩa của 效果 khi là Danh từ
✪ hiệu quả
指事物或行为、动作产生的结果
- 这个 药 的 效果 很 明显
- Hiệu quả của thuốc này rất rõ ràng.
- 我们 应 分析 实验 的 效果
- Chúng ta nên phân tích hiệu quả của thí nghiệm.
✪ hiệu ứng; hiệu quả (âm thanh, ánh sáng...)
戏剧、电影中配合剧情制造的各种声响或某些自然现象,如风雨声、枪炮声、火光、降雪等
- 夜晚 的 月光 效果 很 神秘
- Ánh trăng đêm tạo hiệu ứng rất huyền bí.
- 雪景 效果 让 画面 更 美丽
- Cảnh tuyết tạo hiệu ứng làm hình ảnh đẹp hơn.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 效果
✪ 效果 + Phó từ + Tính từ
hiệu quả như thế nào
- 药 的 效果 非常明显
- Hiệu quả của thuốc rất rõ ràng.
- 这个 方法 的 效果 很 好
- Phương pháp này có hiệu quả rất tốt.
So sánh, Phân biệt 效果 với từ khác
✪ 效果 vs 成果
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 效果
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 长期 熬夜 会 有 不良 效果
- Thức khuya liên tục sẽ gây hại cho sức khỏe.
- 念咒 口头 咒语 或 符咒 的 仪式性 的 吟诵 以 产生 魔力 的 效果
- Việc đọc thành từng câu thần chú hoặc ngâm thơ lễ nghi để tạo ra hiệu ứng ma thuật.
- 宽屏 显示 效果 更好
- Màn hình rộng hiệu quả hiển thị tốt hơn.
- 她 的 办法 效果 很 好
- Phương pháp của cô ấy hiệu quả rất tốt.
- 好 的 办法 会 带来 事半功倍 的 效果
- Một phương pháp tốt sẽ mang lại hiệu quả làm một được hai
- 这 款 面膜 有 美容 效果
- Loại mặt nạ này có tác dụng làm đẹp.
- 这件 衬衫 吸汗 效果 很 好
- Chiếc áo này thấm hút mồ hôi rất tốt.
- 这幅 画 呈现 立体 的 效果
- Bức tranh này thể hiện hiệu ứng đa chiều.
- 加 了 这 一场 , 反而 把 整个 剧本 的 效果 冲淡 了
- thêm một màn nữa, ngược lại còn làm giảm bớt hiệu quả của một kịch bản.
- 反而 十倍 得 增加 了 爆炸 效果
- Tăng vụ nổ lên gấp 10 lần.
- 这次 戏剧 演出 的 音响 和 灯光效果 极佳
- Hiệu ứng âm thanh và ánh sáng của hiệu suất bộ phim này là tuyệt vời.
- 舞台灯光 产生 月夜 景色 的 效果
- Ánh sáng trên sân khấu tạo ra hiệu ứng cảnh đêm trăng.
- 那味散 效果 不错
- Loại thuốc bột đó có hiệu quả tốt.
- 长期 的 努力 必然 产生 效果
- Nỗ lực lâu dài chắc chắn sẽ tạo ra kết quả.
- 新 政策 产生 积极 效果
- Chính sách mới đã tạo ra hiệu quả tích cực.
- 政策 变化 效果 随之而来
- Khi chính sách thay đổi, hiệu quả sẽ theo sau.
- 我们 应 分析 实验 的 效果
- Chúng ta nên phân tích hiệu quả của thí nghiệm.
- 礼堂 回音 大 , 演奏 效果 差 一些
- tiếng vọng trong hội trường rất lớn, hiệu quả diễn tấu kém đi.
- 湖北 电子 及 通信 设备 制造业 产业 波及 效果 分析
- Phân tích Hiệu ứng chuỗi trong ngành sản xuất thiết bị điện tử và truyền thông Hồ Bắc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 效果
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 效果 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm效›
果›