效果 xiàoguǒ

Từ hán việt: 【hiệu quả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "效果" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hiệu quả). Ý nghĩa là: hiệu quả, hiệu ứng; hiệu quả (âm thanh, ánh sáng...). Ví dụ : - 。 Hiệu quả của thuốc này rất rõ ràng.. - 。 Chúng ta nên phân tích hiệu quả của thí nghiệm.. - 。 Ánh trăng đêm tạo hiệu ứng rất huyền bí.

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 效果 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 效果 khi là Danh từ

hiệu quả

指事物或行为、动作产生的结果

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè yào de 效果 xiàoguǒ hěn 明显 míngxiǎn

    - Hiệu quả của thuốc này rất rõ ràng.

  • - 我们 wǒmen yīng 分析 fēnxī 实验 shíyàn de 效果 xiàoguǒ

    - Chúng ta nên phân tích hiệu quả của thí nghiệm.

hiệu ứng; hiệu quả (âm thanh, ánh sáng...)

戏剧、电影中配合剧情制造的各种声响或某些自然现象,如风雨声、枪炮声、火光、降雪等

Ví dụ:
  • - 夜晚 yèwǎn de 月光 yuèguāng 效果 xiàoguǒ hěn 神秘 shénmì

    - Ánh trăng đêm tạo hiệu ứng rất huyền bí.

  • - 雪景 xuějǐng 效果 xiàoguǒ ràng 画面 huàmiàn gèng 美丽 měilì

    - Cảnh tuyết tạo hiệu ứng làm hình ảnh đẹp hơn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 效果

效果 + Phó từ + Tính từ

hiệu quả như thế nào

Ví dụ:
  • - yào de 效果 xiàoguǒ 非常明显 fēichángmíngxiǎn

    - Hiệu quả của thuốc rất rõ ràng.

  • - 这个 zhègè 方法 fāngfǎ de 效果 xiàoguǒ hěn hǎo

    - Phương pháp này có hiệu quả rất tốt.

So sánh, Phân biệt 效果 với từ khác

效果 vs 成果

Giải thích:

- "" là một từ trung tính, có nghĩa tốt và xấu.
"" mang nghĩa tốt.
- "" không thể đếm được, "" có thể mang số lượng từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 效果

  • - 丙酮 bǐngtóng duì 强力胶 qiánglìjiāo méi 效果 xiàoguǒ

    - Axeton không hoạt động trên chất kết dính

  • - 长期 chángqī 熬夜 áoyè huì yǒu 不良 bùliáng 效果 xiàoguǒ

    - Thức khuya liên tục sẽ gây hại cho sức khỏe.

  • - 念咒 niànzhòu 口头 kǒutóu 咒语 zhòuyǔ huò 符咒 fúzhòu de 仪式性 yíshìxìng de 吟诵 yínsòng 产生 chǎnshēng 魔力 mólì de 效果 xiàoguǒ

    - Việc đọc thành từng câu thần chú hoặc ngâm thơ lễ nghi để tạo ra hiệu ứng ma thuật.

  • - 宽屏 kuānpíng 显示 xiǎnshì 效果 xiàoguǒ 更好 gènghǎo

    - Màn hình rộng hiệu quả hiển thị tốt hơn.

  • - de 办法 bànfǎ 效果 xiàoguǒ hěn hǎo

    - Phương pháp của cô ấy hiệu quả rất tốt.

  • - hǎo de 办法 bànfǎ huì 带来 dàilái 事半功倍 shìbàngōngbèi de 效果 xiàoguǒ

    - Một phương pháp tốt sẽ mang lại hiệu quả làm một được hai

  • - zhè kuǎn 面膜 miànmó yǒu 美容 měiróng 效果 xiàoguǒ

    - Loại mặt nạ này có tác dụng làm đẹp.

  • - 这件 zhèjiàn 衬衫 chènshān 吸汗 xīhàn 效果 xiàoguǒ hěn hǎo

    - Chiếc áo này thấm hút mồ hôi rất tốt.

  • - 这幅 zhèfú huà 呈现 chéngxiàn 立体 lìtǐ de 效果 xiàoguǒ

    - Bức tranh này thể hiện hiệu ứng đa chiều.

  • - jiā le zhè 一场 yīchǎng 反而 fǎnér 整个 zhěnggè 剧本 jùběn de 效果 xiàoguǒ 冲淡 chōngdàn le

    - thêm một màn nữa, ngược lại còn làm giảm bớt hiệu quả của một kịch bản.

  • - 反而 fǎnér 十倍 shíbèi 增加 zēngjiā le 爆炸 bàozhà 效果 xiàoguǒ

    - Tăng vụ nổ lên gấp 10 lần.

  • - 这次 zhècì 戏剧 xìjù 演出 yǎnchū de 音响 yīnxiǎng 灯光效果 dēngguāngxiàoguǒ 极佳 jíjiā

    - Hiệu ứng âm thanh và ánh sáng của hiệu suất bộ phim này là tuyệt vời.

  • - 舞台灯光 wǔtáidēngguāng 产生 chǎnshēng 月夜 yuèyè 景色 jǐngsè de 效果 xiàoguǒ

    - Ánh sáng trên sân khấu tạo ra hiệu ứng cảnh đêm trăng.

  • - 那味散 nàwèisàn 效果 xiàoguǒ 不错 bùcuò

    - Loại thuốc bột đó có hiệu quả tốt.

  • - 长期 chángqī de 努力 nǔlì 必然 bìrán 产生 chǎnshēng 效果 xiàoguǒ

    - Nỗ lực lâu dài chắc chắn sẽ tạo ra kết quả.

  • - xīn 政策 zhèngcè 产生 chǎnshēng 积极 jījí 效果 xiàoguǒ

    - Chính sách mới đã tạo ra hiệu quả tích cực.

  • - 政策 zhèngcè 变化 biànhuà 效果 xiàoguǒ 随之而来 suízhīérlái

    - Khi chính sách thay đổi, hiệu quả sẽ theo sau.

  • - 我们 wǒmen yīng 分析 fēnxī 实验 shíyàn de 效果 xiàoguǒ

    - Chúng ta nên phân tích hiệu quả của thí nghiệm.

  • - 礼堂 lǐtáng 回音 huíyīn 演奏 yǎnzòu 效果 xiàoguǒ chà 一些 yīxiē

    - tiếng vọng trong hội trường rất lớn, hiệu quả diễn tấu kém đi.

  • - 湖北 húběi 电子 diànzǐ 通信 tōngxìn 设备 shèbèi 制造业 zhìzàoyè 产业 chǎnyè 波及 bōjí 效果 xiàoguǒ 分析 fēnxī

    - Phân tích Hiệu ứng chuỗi trong ngành sản xuất thiết bị điện tử và truyền thông Hồ Bắc

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 效果

Hình ảnh minh họa cho từ 效果

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 效果 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiào
    • Âm hán việt: Hiệu
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YKOK (卜大人大)
    • Bảng mã:U+6548
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Guǒ , Kè , Luǒ , Wǒ
    • Âm hán việt: Quả
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WD (田木)
    • Bảng mã:U+679C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao