成就 chéngjiù

Từ hán việt: 【thành tựu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "成就" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thành tựu). Ý nghĩa là: thành tựu; thành quả; thành tích, hoàn thành; làm trọn; đạt được; giành được. Ví dụ : - 。 Họ nhận được thành tựu vĩ đại.. - 。 Thành tựu của họ rất rõ ràng.. - 。 Mỗi người đều có thành tựu riêng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 成就 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 成就 khi là Danh từ

thành tựu; thành quả; thành tích

事业上的成绩

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 取得 qǔde le 伟大 wěidà de 成就 chéngjiù

    - Họ nhận được thành tựu vĩ đại.

  • - 他们 tāmen de 成就 chéngjiù 非常 fēicháng 显著 xiǎnzhù

    - Thành tựu của họ rất rõ ràng.

  • - 每个 měigè rén dōu yǒu 自己 zìjǐ de 成就 chéngjiù

    - Mỗi người đều có thành tựu riêng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 成就 khi là Động từ

hoàn thành; làm trọn; đạt được; giành được

完成 (事业)

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 成就 chéngjiù le 一番 yīfān 伟业 wěiyè

    - Họ đã đạt được một sự nghiệp lớn.

  • - 成就 chéngjiù le 自己 zìjǐ de 梦想 mèngxiǎng

    - Cô ấy đã đạt được ước mơ của mình.

  • - 他们 tāmen 成就 chéngjiù le 一项 yīxiàng 研究 yánjiū

    - Họ đã hoàn thành hạng mục nghiên cứu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 成就

Định ngữ + 的 + 成就

"成就" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 获得 huòdé le 巨大 jùdà de 成就 chéngjiù

    - Anh ấy đã đạt được thành tựu to lớn.

  • - 创造 chuàngzào le 历史性 lìshǐxìng de 成就 chéngjiù

    - Anh ấy đã tạo ra thành tựu lịch sử.

Động từ + 成就

hành động liên quan đến 成就

Ví dụ:
  • - 公司 gōngsī 取得 qǔde le 辉煌 huīhuáng de 成就 chéngjiù

    - Công ty đạt được thành tựu rực rỡ.

  • - 那些 nèixiē 卓越 zhuóyuè de 成就 chéngjiù dōu shì de

    - Những thành tựu xuất sắc đó đều là của anh ấy

So sánh, Phân biệt 成就 với từ khác

成就 vs 成绩

Giải thích:

Giống:
- Đều là danh từ
Khác:
- "" là từ mang nghĩa tốt và chỉ nên dùng cho những việc có ý nghĩa quan trọng.
- Nó cũng có thể được sử dụng như một động từ, có nghĩa là hoàn thành (một loại hình kinh doanh nhất định), theo sau là một danh từ, tân ngữ.
- Tân ngữ thường là danh từ liên quan đến nghề nghiệp và không thể được ghép với "lý tưởng"
- "" đó là một từ trung tính có thể được sử dụng cho các khía cạnh lớn hơn như nghề nghiệp, cũng như học tập, công việc hoặc thể thao
nói chung.
- Có thể làm định ngữ trong câu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成就

  • - 他们 tāmen liǎ 早就 zǎojiù 爱上 àishàng le 成天 chéngtiān 柔情蜜意 róuqíngmìyì de

    - Hai người họ sớm đã yêu nhau rồi, ngày ngày còn dịu dàng âu yếm cơ.

  • - 就是 jiùshì 成人版 chéngrénbǎn de 尿 niào 布袋 bùdài

    - Giống như một túi tã cho người lớn.

  • - 的话 dehuà jiù 当成 dàngchéng 圣旨 shèngzhǐ la

    - lời của anh ấy anh xem như thánh chỉ của vua chắc?

  • - 八岁 bāsuì 开笔 kāibǐ 九岁 jiǔsuì jiù chéng le piān

    - cô ta tám tuổi thì tập làm thơ, chín tuổi thì đã có thơ xuất bản.

  • - 五言诗 wǔyánshī de 体制 tǐzhì zài 汉末 hànmò jiù 形成 xíngchéng le

    - thể thơ năm chữ, cuối đời Hán đã hình thành.

  • - shuí néng 把握 bǎwò 机运 jīyùn shuí jiù 心想事成 xīnxiǎngshìchéng

    - Ai biết nắm bắt cơ hội sẽ đạt được điều mình muốn.

  • - jiù 像是 xiàngshì 美梦成真 měimèngchéngzhēn

    - Đó là một giấc mơ trở thành sự thật.

  • - 现在 xiànzài 可谓 kěwèi 成功 chénggōng míng jiù

    - Anh ấy bây giờ có thể nói là công thành danh toại.

  • - 从小 cóngxiǎo jiù xiǎng 成为 chéngwéi 名角 míngjué

    - Từ nhỏ cô ấy đã muốn trở thành diễn viên nổi tiếng.

  • - jiù kuài 变成 biànchéng 百万富翁 bǎiwànfùwēng le

    - Tôi sắp trở thành người giàu rồi!

  • - jiù kuài 变成 biànchéng 百万富翁 bǎiwànfùwēng le

    - Tôi sẽ trở thành một phú ông!

  • - 摆划 bǎihuá hǎo le jiù néng 这些 zhèxiē 废渣 fèizhā 变成 biànchéng 宝贝 bǎobèi

    - sửa chữa xong thì mấy cái đồ bỏ đi này sẽ có giá trị.

  • - 得到 dédào 杰出 jiéchū de 成就 chéngjiù

    - Anh ấy đạt được thành tựu xuất sắc.

  • - 他们 tāmen 成就 chéngjiù le 一番 yīfān 伟业 wěiyè

    - Họ đã đạt được một sự nghiệp lớn.

  • - 追求 zhuīqiú gèng gāo de 职业 zhíyè 成就 chéngjiù

    - Tôi theo đuỏi thành tựu nghề nghiệp cao hơn.

  • - 成分 chéngfèn 不同 bùtóng 影响 yǐngxiǎng le 就业机会 jiùyèjīhuì

    - Tầng lớp khác nhau ảnh hưởng đến cơ hội việc làm.

  • - 就业 jiùyè kuài 成为 chéngwéi 美国 měiguó de 难解 nánjiě 问题 wèntí

    - Việc làm sắp trở thành vấn đề nan giải ở nước Mỹ.

  • - 动工 dònggōng 不到 búdào 三个 sāngè yuè jiù 完成 wánchéng le 全部 quánbù 工程 gōngchéng de 一半 yíbàn

    - khởi công chưa đầy ba tháng, đã hoàn thành phân nửa công trình.

  • - 贬低 biǎndī le de 成就 chéngjiù

    - Cô ấy đã đánh giá thấp thành tựu của anh ấy.

  • - 如果 rúguǒ 有情人终成眷属 yǒuqíngrénzhōngchéngjuànshǔ 那就好 nàjiùhǎo le

    - Sẽ thật tuyệt nếu những người yêu nhau cuối cùng cũng thành vợ chồng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 成就

Hình ảnh minh họa cho từ 成就

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 成就 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Uông 尢 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Tựu
    • Nét bút:丶一丨フ一丨ノ丶一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YFIKU (卜火戈大山)
    • Bảng mã:U+5C31
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa