Đọc nhanh: 最后 (tối hậu). Ý nghĩa là: cuối cùng; sau cùng. Ví dụ : - 我们最后决定去海边。 Cuối cùng chúng tôi quyết định đi biển.. - 她最后一遍读了这本书。 Cô ấy đọc cuốn sách lần cuối cùng.. - 他最后选择了留在公司。 Cuối cùng, anh ấy chọn ở lại công ty.
Ý nghĩa của 最后 khi là Danh từ
✪ cuối cùng; sau cùng
指顺序上排在其他时间、处所等之后的时间、处所等
- 我们 最后 决定 去 海边
- Cuối cùng chúng tôi quyết định đi biển.
- 她 最后 一遍 读 了 这 本书
- Cô ấy đọc cuốn sách lần cuối cùng.
- 他 最后 选择 了 留在 公司
- Cuối cùng, anh ấy chọn ở lại công ty.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 最后
✪ 最后 + 的 + Danh từ
"最后" vai trò định ngữ
- 这是 最后 的 选择
- Đây là lựa chọn cuối cùng.
- 最后 的 机会 要 抓住
- Cơ hội cuối cùng phải nắm bắt.
✪ 最后 + Số lượng từ
- 他 是 最后 一个 离开 的
- Anh ấy là người cuối cùng rời đi.
- 今天 是 活动 的 最后 一天
- Hôm nay là ngày cuối cùng của sự kiện.
So sánh, Phân biệt 最后 với từ khác
✪ 结果 vs 最后
- "结果" vừa là danh từ vừa là liên từ, "最后" chỉ là danh từ.
- "结果" có thể làm trung tâm ngữ, "最后" rất ít khi làm trung tâm ngữ ; "最后" thường làm định ngữ, "结果" không thể làm định ngữ.
✪ 最后 vs 终于
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最后
- 最后 一切 恩怨 情仇 , 终得 解脱
- Tất cả những ân oán tình thù, cuối cùng cũng được loại bỏ
- 按照 顺序 , 亥 是 最后 一位
- Theo thứ tự, Hợi là vị trí cuối cùng.
- 他 最 后悔 的 是 那座 坟墓 的 挖掘
- Điều ông tiếc nuối nhất là việc khai quật lăng mộ ấy
- 我 最 喜欢 仙后座 了
- Cassiopeia là yêu thích của tôi.
- 他 思前想后 最后 决定 去一趟 北京
- Sau khi suy nghĩ, cuối cùng anh quyết định đến Bắc Kinh.
- 舔 狗 舔 狗 , 舔 到 最后 一无所有
- Không từ thủ đoạn để rồi cuối cùng hai bàn tay trắng
- 他 白天 想 , 夜里 想 , 最后 总算 想到 了 一个 好 办法
- anh ấy nghĩ ngày nghĩ đêm, cuối cùng cũng nghĩ ra được kế hay.
- 甲队 最后 以二比 三 败阵
- cuối cùng đội A thua 2-3
- 书 的 最后 一页 是 目录
- Trang cuối cùng của sách là mục lục.
- 它 能 使 脑脊髓 液 最后 流入 空腔
- Nó sẽ cho phép chất lỏng tủy sống cuối cùng lấp đầy khoang.
- 它 进入 了 最后 一个 龄期
- Nó đã bước vào giai đoạn phát triển cuối cùng.
- 所谓 乐极生悲 是 指 高兴 到 了 头 的话 , 最后 要 出现 悲伤 的 事
- Cái được gọi là vui quá hóa buồn là chỉ khi mỗi lần quá phấn khích, thì sẽ xuất hiện cảm giác bi thương.
- 我军 以 摧枯拉朽 之势 摧毁 了 敌人 的 最后 一道 防线
- Quân ta đã rất dễ dàng tàn phá hủy diệt tuyến phòng thủ cuối cùng của địch.
- 这是 我们 看 巴贝多 的 最后 一眼 了 !
- Đó là cái nhìn thoáng qua cuối cùng của chúng tôi về Barbados.
- 人生 最 严峻 的 考验 , 常常 不 在 逆境 之中 , 而 在 成功 之后
- Thử thách gay gắt nhất của cuộc đời thường không ở trong nghịch cảnh mà là sau khi thành công.
- 经营 管理 成本 分析 要 追根究底 分析 到 最后 一点
- Quản lý vận hành, phân tích chi phí, chúng ta phải đi đến tận cùng, và phân tích đến điểm cuối cùng.
- 腊月 是 一年 的 最后 一个月
- Tháng chạp là tháng cuối của năm.
- 最后 设计 出 燃烧机 控制系统 的 各 子程序
- Cuối cùng, các chương trình con của hệ thống điều khiển đầu đốt được thiết kế.
- 这是 最后 的 选择
- Đây là lựa chọn cuối cùng.
- 看 电影 等不及 最后 一个 镜头 隐去 便 纷纷 起身 离场
- Xem phim chưa đợi tới cảnh cuối kết thục thì họ đã đứng dậy và rời đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 最后
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 最后 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm后›
最›