最后 zuìhòu

Từ hán việt: 【tối hậu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "最后" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tối hậu). Ý nghĩa là: cuối cùng; sau cùng. Ví dụ : - 。 Cuối cùng chúng tôi quyết định đi biển.. - 。 Cô ấy đọc cuốn sách lần cuối cùng.. - 。 Cuối cùng, anh ấy chọn ở lại công ty.

Từ vựng: HSK 1 HSK 4 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 最后 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 最后 khi là Danh từ

cuối cùng; sau cùng

指顺序上排在其他时间、处所等之后的时间、处所等

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 最后 zuìhòu 决定 juédìng 海边 hǎibiān

    - Cuối cùng chúng tôi quyết định đi biển.

  • - 最后 zuìhòu 一遍 yībiàn le zhè 本书 běnshū

    - Cô ấy đọc cuốn sách lần cuối cùng.

  • - 最后 zuìhòu 选择 xuǎnzé le 留在 liúzài 公司 gōngsī

    - Cuối cùng, anh ấy chọn ở lại công ty.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 最后

最后 + 的 + Danh từ

"最后" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 最后 zuìhòu de 选择 xuǎnzé

    - Đây là lựa chọn cuối cùng.

  • - 最后 zuìhòu de 机会 jīhuì yào 抓住 zhuāzhù

    - Cơ hội cuối cùng phải nắm bắt.

最后 + Số lượng từ

Ví dụ:
  • - shì 最后 zuìhòu 一个 yígè 离开 líkāi de

    - Anh ấy là người cuối cùng rời đi.

  • - 今天 jīntiān shì 活动 huódòng de 最后 zuìhòu 一天 yìtiān

    - Hôm nay là ngày cuối cùng của sự kiện.

So sánh, Phân biệt 最后 với từ khác

结果 vs 最后

Giải thích:

- "" vừa là danh từ vừa là liên từ, "" chỉ là danh từ.
- "" có thể làm trung tâm ngữ, "" rất ít khi làm trung tâm ngữ ; "" thường làm định ngữ, "" không thể làm định ngữ.

最后 vs 终于

Giải thích:

Khác:
- "" là phó từ, chỉ đặt sau chủ ngữ.
"" là danh từ chỉ thời gian, khi làm trạng ngữ có thể đặt trước hoặc sau chủ ngữ.
- "" có thể làm định ngữ trong câu.
"" không có cách dùng này.
- "" chỉ trình tự thời gian, dùng trong kết cấu "。。。。,。。"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最后

  • - 最后 zuìhòu 一切 yīqiè 恩怨 ēnyuàn 情仇 qíngchóu 终得 zhōngdé 解脱 jiětuō

    - Tất cả những ân oán tình thù, cuối cùng cũng được loại bỏ

  • - 按照 ànzhào 顺序 shùnxù hài shì 最后 zuìhòu 一位 yīwèi

    - Theo thứ tự, Hợi là vị trí cuối cùng.

  • - zuì 后悔 hòuhuǐ de shì 那座 nàzuò 坟墓 fénmù de 挖掘 wājué

    - Điều ông tiếc nuối nhất là việc khai quật lăng mộ ấy

  • - zuì 喜欢 xǐhuan 仙后座 xiānhòuzuò le

    - Cassiopeia là yêu thích của tôi.

  • - 思前想后 sīqiánxiǎnghòu 最后 zuìhòu 决定 juédìng 去一趟 qùyītàng 北京 běijīng

    - Sau khi suy nghĩ, cuối cùng anh quyết định đến Bắc Kinh.

  • - tiǎn gǒu tiǎn gǒu tiǎn dào 最后 zuìhòu 一无所有 yīwúsuǒyǒu

    - Không từ thủ đoạn để rồi cuối cùng hai bàn tay trắng

  • - 白天 báitiān xiǎng 夜里 yèli xiǎng 最后 zuìhòu 总算 zǒngsuàn 想到 xiǎngdào le 一个 yígè hǎo 办法 bànfǎ

    - anh ấy nghĩ ngày nghĩ đêm, cuối cùng cũng nghĩ ra được kế hay.

  • - 甲队 jiǎduì 最后 zuìhòu 以二比 yǐèrbǐ sān 败阵 bàizhèn

    - cuối cùng đội A thua 2-3

  • - shū de 最后 zuìhòu 一页 yīyè shì 目录 mùlù

    - Trang cuối cùng của sách là mục lục.

  • - néng 使 shǐ 脑脊髓 nǎojǐsuǐ 最后 zuìhòu 流入 liúrù 空腔 kōngqiāng

    - Nó sẽ cho phép chất lỏng tủy sống cuối cùng lấp đầy khoang.

  • - 进入 jìnrù le 最后 zuìhòu 一个 yígè 龄期 língqī

    - Nó đã bước vào giai đoạn phát triển cuối cùng.

  • - 所谓 suǒwèi 乐极生悲 lèjíshēngbēi shì zhǐ 高兴 gāoxīng dào le tóu 的话 dehuà 最后 zuìhòu yào 出现 chūxiàn 悲伤 bēishāng de shì

    - Cái được gọi là vui quá hóa buồn là chỉ khi mỗi lần quá phấn khích, thì sẽ xuất hiện cảm giác bi thương.

  • - 我军 wǒjūn 摧枯拉朽 cuīkūlāxiǔ 之势 zhīshì 摧毁 cuīhuǐ le 敌人 dírén de 最后 zuìhòu 一道 yīdào 防线 fángxiàn

    - Quân ta đã rất dễ dàng tàn phá hủy diệt tuyến phòng thủ cuối cùng của địch.

  • - 这是 zhèshì 我们 wǒmen kàn 巴贝多 bābèiduō de 最后 zuìhòu 一眼 yīyǎn le

    - Đó là cái nhìn thoáng qua cuối cùng của chúng tôi về Barbados.

  • - 人生 rénshēng zuì 严峻 yánjùn de 考验 kǎoyàn 常常 chángcháng zài 逆境 nìjìng 之中 zhīzhōng ér zài 成功 chénggōng 之后 zhīhòu

    - Thử thách gay gắt nhất của cuộc đời thường không ở trong nghịch cảnh mà là sau khi thành công.

  • - 经营 jīngyíng 管理 guǎnlǐ 成本 chéngběn 分析 fēnxī yào 追根究底 zhuīgēnjiūdǐ 分析 fēnxī dào 最后 zuìhòu 一点 yìdiǎn

    - Quản lý vận hành, phân tích chi phí, chúng ta phải đi đến tận cùng, và phân tích đến điểm cuối cùng.

  • - 腊月 làyuè shì 一年 yīnián de 最后 zuìhòu 一个月 yígèyuè

    - Tháng chạp là tháng cuối của năm.

  • - 最后 zuìhòu 设计 shèjì chū 燃烧机 ránshāojī 控制系统 kòngzhìxìtǒng de 子程序 zǐchéngxù

    - Cuối cùng, các chương trình con của hệ thống điều khiển đầu đốt được thiết kế.

  • - 这是 zhèshì 最后 zuìhòu de 选择 xuǎnzé

    - Đây là lựa chọn cuối cùng.

  • - kàn 电影 diànyǐng 等不及 děngbùjí 最后 zuìhòu 一个 yígè 镜头 jìngtóu 隐去 yǐnqù 便 biàn 纷纷 fēnfēn 起身 qǐshēn 离场 líchǎng

    - Xem phim chưa đợi tới cảnh cuối kết thục thì họ đã đứng dậy và rời đi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 最后

Hình ảnh minh họa cho từ 最后

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 最后 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+10 nét), viết 曰 (+8 nét)
    • Pinyin: Zuì
    • Âm hán việt: Tối
    • Nét bút:丨フ一一一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ASJE (日尸十水)
    • Bảng mã:U+6700
    • Tần suất sử dụng:Rất cao