Đọc nhanh: 调查结果 (điệu tra kết quả). Ý nghĩa là: kết quả (của một cuộc điều tra, thăm dò ý kiến).
Ý nghĩa của 调查结果 khi là Động từ
✪ kết quả (của một cuộc điều tra, thăm dò ý kiến)
results (of an investigation, poll)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调查结果
- 我们 都 等 着 老师 宣布 比赛 的 结果
- Chúng tôi đều đang chờ đợi thầy giáo công bố kết quả cuộc thi.
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 结果 已经 通过 实验 验证 了
- Kết quả đã được xác thực qua thí nghiệm.
- 化验 结果 出 了 吗 ?
- Kết quả xét nghiệm đã ra chưa?
- 她 衔命 调查 案件
- Cô ấy nhận lệnh điều tra vụ án.
- 警察 正在 调查 这个 案件
- Cảnh sát đang điều tra vụ án này.
- 这个 诈骗 案件 正在 调查 中
- Vụ án lừa đảo này đang được điều tra.
- 她 填写 了 调查 问卷
- Cô ấy đã điền vào bảng khảo sát.
- 案子 终于 有 了 结果
- Vụ án cuối cùng cũng có kết quả.
- 记者 来访 调查 真相
- Phóng viên đến điều tra sự thật.
- 调查结果 以后 补报
- kết quả điều tra sẽ báo cáo sau
- 他 未 做 认真 的 调查 就 仓促 做出 了 结论
- Anh ta đã đưa ra kết luận một cách vội vã mà không tiến hành một cuộc điều tra nghiêm túc.
- 他们 深究 了 调查结果
- Họ đã phân tích sâu kết quả điều tra.
- 他 事先 没有 充分 调查 研究 , 以致 做出 了 错误 的 结论
- Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.
- 网络 提供 了 千多个 查询 结果
- mạng cung cấp hơn một nghìn kết quả tra cứu.
- 调查结果 已经 出来 了
- Kết quả điều tra đã có rồi.
- 我们 讨论 了 调查结果
- Chúng tôi đã thảo luận về kết quả khảo sát.
- 从 调查 中 推出 了 结论
- Từ khảo sát rút ra được kết luận.
- 记者 泄露 了 调查结果
- Phóng viên đã làm lộ kết quả điều tra.
- 权威 的 调查结果 令人信服
- Kết quả điều tra có thẩm quyền đáng tâm phục.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 调查结果
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 调查结果 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm果›
查›
结›
调›