Đọc nhanh: 缘故 (duyên cố). Ý nghĩa là: duyên cớ; nguyên do; nguyên nhân. Ví dụ : - 他迟到的缘故是什么? Nguyên nhân anh ấy đến muộn là gì?. - 她生病的缘故不清楚。 Nguyên nhân cô ấy bị bệnh không rõ.. - 我们不知道问题的缘故。 Chúng tôi không biết nguyên nhân của vấn đề.
Ý nghĩa của 缘故 khi là Danh từ
✪ duyên cớ; nguyên do; nguyên nhân
原因
- 他 迟到 的 缘故 是 什么 ?
- Nguyên nhân anh ấy đến muộn là gì?
- 她 生病 的 缘故 不 清楚
- Nguyên nhân cô ấy bị bệnh không rõ.
- 我们 不 知道 问题 的 缘故
- Chúng tôi không biết nguyên nhân của vấn đề.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 缘故 với từ khác
✪ 原因 vs 缘故
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缘故
- 婆婆 给 我 讲故事
- Bà ngoại kể chuyện cho tôi.
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 她 总是 无缘无故 地 发些 愁
- Cô ấy luôn buồn phiền một cách vô cớ.
- 他 的 故事 让 我 产生 了 共鸣
- Câu chuyện của anh ấy đã chạm đến trái tim tôi.
- 亲戚 故旧
- bạn bè thân thích
- 无缘无故
- khi không; bỗng dưng; vô cớ
- 他们 一见如故 , 非常 投缘
- Họ vừa gặp đã như quen từ lâu, rất hợp nhau.
- 我们 不 知道 问题 的 缘故
- Chúng tôi không biết nguyên nhân của vấn đề.
- 无缘无故 ( 没有 缘故 )
- không duyên không cớ; vô duyên vô cớ.
- 他 无缘无故 地 遭到 了 一番 羞辱 心里 很 委屈
- Anh ta bị sỉ nhục một cách vô duyên vô cớ, cảm thấy rất ủy khuất.
- 我 问 他 缘故
- Tôi hỏi anh ấy nguyên do.
- 她 生病 的 缘故 不 清楚
- Nguyên nhân cô ấy bị bệnh không rõ.
- 他 迟到 的 缘故 是 什么 ?
- Nguyên nhân anh ấy đến muộn là gì?
- 无缘无故 又 吼 了 起来
- khi không lại ré lên
- 这件 事 的 缘故 我 不 清楚
- Nguyên nhân của việc này tôi không rõ.
- 原来 这 是 浅 睡眠 时间 过久 的 缘故
- Hóa ra là do ngủ không được sâu giấc .
- 她 总是 无缘无故 地 发脾气
- Cô ấy luôn nổi giận mà không có lý do.
- 他 总是 无缘无故 地 刁难 我 , 让 我 一头雾水 , 做事 总是 有 理由 的 吧
- Anh ấy luôn gây khó khăn cho tôi mà không có lý do và làm cho tôi bối rối. Luôn có lý do để làm mọi việc.
- 他 到 这时候 还 没来 , 不知 什么 缘故
- đến giờ này mà anh ấy vẫn chưa đến, không biết vì nguyên cớ gì.
- 他 故意 捣乱 , 真 讨厌 !
- Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 缘故
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缘故 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm故›
缘›
nguyên nhân; nguyên do
Ngọn Nguồn, Nguồn Gốc, Căn Nguyên
ở ẩn; từ quan; thôi việc; xuất xử (ra làm quan rồi về ở ẩn)rút ra từ; xuất xứ
căn do; nguyên nhân; lý do; nguyên nhân và nội dung (sự việc)
duyên cớ; nguyên cớ; nguyên do
lý do; nguyên do; căn nguyên; duyên cớ; nguyên nhân
nguyên do; nguyên nhân; lý do; duyên docăn duyên
nguyên do
Lí Do
khởi nguyên; căn nguyên; nguồn gốc (sự việc)
Nguyên Nhân
Biến Cố, Tai Nạn
để...; nhằm...; để đạt được mục đích nào đó; nhằm đạt được mục đích nào đó
đối với một số lý do