Đọc nhanh: 不结果 (bất kết quả). Ý nghĩa là: không có quả.
Ý nghĩa của 不结果 khi là Động từ
✪ không có quả
fruitless
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不结果
- 如果 你 已经 跟 他 结了婚 , 那 就 不能 跟 小王 搞 暧昧关系 了
- nếu bạn đã kết hôn với anh ấy, vậy thì không nên có quan hệ mập mờ với Tiểu Vươnng nữa
- 不管 结果 如何 , 我 已 无悔 !
- Dù kết quả thế nào tôi cũng không hối hận!
- 他 不在乎 结果 如何 也罢
- Anh ấy mặc kệ, kết quả ra sao cũng được.
- 他 不 专心 , 结果 摔倒 了
- Anh ấy không chú ý, kết quả là bị ngã.
- 他 妄图 偷懒 结果 捷径 窘步 欲速不达
- Anh ta lười biếng, muốn đi đường tắt, nhưng dục tốc bất đạt.
- 结果 不宜 随便 改变
- Kết quả không nên tùy tiện thay đổi .
- 出现 这样 的 结果 , 令 不少 行家 大跌眼镜
- ra kết quả như thế này, làm cho những người trong nghề phải kinh ngạc.
- 毛算 结果 并 不 精确
- Kết quả tính toán sơ bộ không chính xác.
- 不管 结果 如何 , 反正 我 尽力 了
- Dù kết quả thế nào thì tôi cũng đã cố gắng hết sức.
- 结果 若何 , 还 不得而知
- kết quả như thế nào, vẫn chưa biết được.
- 结果 使 他 忐忑不安
- Kết quả khiến anh ấy lo lắng không yên.
- 他 对 结果 感到 不安
- Anh ấy cảm thấy bất an về kết quả.
- 这样 的 结果 始料不及
- Kết quả này hoàn toàn nằm ngoài dự kiến.
- 大家 对 结果 的 估计 各不相同
- Mọi người có dự đoán khác nhau về kết quả.
- 他 怀疑 结果 不 对
- Anh ấy nghi ngờ kết quả không đúng.
- 她 的 体检 结果 不 合格
- Kết quả kiểm tra sức khỏe của cô không đạt tiêu chuẩn.
- 树上 结了 不少 苹果
- Cây đã ra rất nhiều táo.
- 他 对 面试 结果 不 满意
- Anh ấy không hài lòng với kết quả phỏng vấn.
- 她 似乎 真的 不在乎 结果
- Cô ấy dường như không quan tâm kết quả.
- 造孽 的 人 不会 有 好 结果
- Người tạo nghiệp sẽ không có kết quả tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不结果
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不结果 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
果›
结›