起因 qǐyīn

Từ hán việt: 【khởi nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "起因" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khởi nhân). Ý nghĩa là: khởi nguyên; căn nguyên; nguồn gốc (sự việc). Ví dụ : - Chúng tôi bắt đầu tìm kiếm những người đã khuất. - 。 nguyên nhân phát sinh của bệnh này vẫn chưa nói chính xác được.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 起因 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 起因 khi là Danh từ

khởi nguyên; căn nguyên; nguồn gốc (sự việc)

(事件) 发生的原因

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen duì 死者 sǐzhě 进行 jìnxíng 调查 diàochá de 起因 qǐyīn

    - Chúng tôi bắt đầu tìm kiếm những người đã khuất

  • - 这种 zhèzhǒng bìng de 起因 qǐyīn 尚无 shàngwú dìng shuō

    - nguyên nhân phát sinh của bệnh này vẫn chưa nói chính xác được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起因

  • - 飞机 fēijī yào 起飞 qǐfēi le

    - Máy bay sắp cất cánh rồi.

  • - 血海深仇 xuèhǎishēnchóu ( yīn 杀人 shārén ér 引起 yǐnqǐ de shēn de 仇恨 chóuhèn )

    - hận thù chồng chất.

  • - 我们 wǒmen 起诉 qǐsù de 原因 yuányīn shì zài 丧失 sàngshī 市场占有率 shìchǎngzhànyǒulǜ

    - Chúng tôi đang kiện vì chúng tôi đang mất thị phần.

  • - 因起 yīnqǐ 身负 shēnfù shǒu xiǎng le 一想 yīxiǎng

    - đứng dậy chắp tay sau lưng suy nghĩ một hồi

  • - yóu 投机 tóujī 起家 qǐjiā de huì yīn 投机 tóujī ér 败家 bàijiā

    - phát triển cơ nghiệp nhờ đầu cơ, thì cũng có thể vì đầu cơ mà phá sản

  • - 起火 qǐhuǒ 原因 yuányīn shì 电线走火 diànxiànzǒuhuǒ

    - hoả hoạn nguyên nhân thường là cháy dây điện.

  • - 小女孩 xiǎonǚhái 因为 yīnwèi 害怕 hàipà 而栗 érlì 起来 qǐlai

    - Cô bé bắt đầu run lên vì sợ hãi.

  • - 公司 gōngsī yīn 侵权行为 qīnquánxíngwéi bèi 起诉 qǐsù

    - Công ty bị kiện vì hành vi xâm phạm.

  • - 起头 qǐtóu 答应 dāyìng lái de 后来 hòulái 因为 yīnwèi yǒu 别的 biéde shì 不能 bùnéng lái le

    - lúc đầu anh ấy nhận lời đến, về sau vì bận chuyện khác nên không đến được.

  • - 这种 zhèzhǒng bìng de 起因 qǐyīn 尚无 shàngwú dìng shuō

    - nguyên nhân phát sinh của bệnh này vẫn chưa nói chính xác được.

  • - 疑惑 yíhuò 问起 wènqǐ le 原因 yuányīn

    - Cô ấy hỏi về lý do một cách hoài nghi.

  • - 不能 bùnéng 客观原因 kèguānyuányīn 主观原因 zhǔguānyuányīn 平列 píngliè 起来 qǐlai 分析 fēnxī

    - không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.

  • - 我们 wǒmen duì 死者 sǐzhě 进行 jìnxíng 调查 diàochá de 起因 qǐyīn

    - Chúng tôi bắt đầu tìm kiếm những người đã khuất

  • - 就是 jiùshì 因为 yīnwèi 这么 zhème 小小的 xiǎoxiǎode 原因 yuányīn ràng 他们 tāmen 吵起 chǎoqǐ 架来 jiàlái

    - Chỉ vì nguyên nhân bé tí thế này mà khiến họ cãi nhau.

  • - yīn 生活 shēnghuó 琐事 suǒshì 争吵 zhēngchǎo 妻子 qīzǐ 一时 yīshí 意气 yìqì 起诉 qǐsù 离婚 líhūn

    - Do cãi vã vì những chuyện vụn vặt trong cuộc sống, vợ khởi kiện ly hôn trong giây phút nóng giận.

  • - yīn 大雨 dàyǔ 故未 gùwèi 如期 rúqī 起程 qǐchéng

    - Vì mưa to, cho nên không thể lên đường đúng hạn.

  • - 我起 wǒqǐ wǎn le 因此 yīncǐ méi 赶上 gǎnshàng 公交 gōngjiāo

    - Tôi dậy muộn nên bị lỡ xe buýt.

  • - 过去 guòqù yīn 失败 shībài ér 蒙羞 méngxiū 现在 xiànzài 东山再起 dōngshānzàiqǐ le

    - Anh ta trước đây đã bị xấu hổ vì thất bại, nhưng giờ đây anh ta đã lên đường từ đông phương.

  • - 原因 yuányīn shì 复杂 fùzá 归结 guījié 起来 qǐlai wài 三个 sāngè 方面 fāngmiàn

    - nguyên nhân thì phức tạp, tóm lại không ngoài 3 phương diện.

  • - 因为 yīnwèi duì de 长相 zhǎngxiàng hěn 满意 mǎnyì 所以 suǒyǐ cái 提出 tíchū 交往 jiāowǎng 请求 qǐngqiú 就是 jiùshì 见色 jiànsè 起意 qǐyì le

    - Anh ta vì rất hài lòng với vẻ ngoài của bạn, vì vậy mới đưa ra đề nghị hẹn hò qua lại, đó chính là thấy đẹp nổi ý.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 起因

Hình ảnh minh họa cho từ 起因

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 起因 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Yīn
    • Âm hán việt: Nhân
    • Nét bút:丨フ一ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WK (田大)
    • Bảng mã:U+56E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao