Đọc nhanh: 完结 (hoàn kết). Ý nghĩa là: xong xuôi; kết thúc; vãn, dứt. Ví dụ : - 爱情要完结的时候自会完结,到时候,你不想画上句号也不行 Khi tình yêu muốn kết thúc, nó sẽ xảy ra, tới lúc đó, bạn không muốn đặt một dấu chấm hết cũng không được
Ý nghĩa của 完结 khi là Động từ
✪ xong xuôi; kết thúc; vãn
结束
- 爱情 要 完结 的 时候 自 会 完结 , 到时候 , 你 不想 画上 句号 也 不行
- Khi tình yêu muốn kết thúc, nó sẽ xảy ra, tới lúc đó, bạn không muốn đặt một dấu chấm hết cũng không được
✪ dứt
结束; 解决 (多用于 否定)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 完结
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 什 什 什么 ? 他 结结巴巴 地说
- "Ca... ca... cái gì" Anh ta lắp ba lắp bắp nói.
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 胶水 用 完 了
- Keo nước dùng hết rồi.
- 这 条 橡胶 带子 很 结实
- Dây cao su này rất chắc chắn.
- 克期 完工
- thời hạn hoàn công.
- 他 不 做 完 不肯 住手
- chưa làm xong anh ấy không chịu dừng tay.
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 数不胜数 ( 数不完 )
- đếm không xuể; tính không xiết; nhiều biết mấy
- 那副勒 很 结实
- Cái dây cương đó rất chắc chắn.
- 原谅 我 吧 , 我 结结巴巴 地说
- "Tha thứ cho anh đi" Tôi ấp a ấp úng nói
- 如果 你 敢 欺负 我 妹妹 , 我 跟 你 没完
- Nếu cậu dám bắt nạt em gái tớ, tớ cho cậu biết tay
- 他 巴巴结结 从 老远 跑 来 为了 啥
- vì cái gì mà anh ta gian khổ vượt đường xa đến đây vậy?
- 具结 完案
- cam kết giải quyết xong vụ án.
- 爱情 要 完结 的 时候 自 会 完结 , 到时候 , 你 不想 画上 句号 也 不行
- Khi tình yêu muốn kết thúc, nó sẽ xảy ra, tới lúc đó, bạn không muốn đặt một dấu chấm hết cũng không được
- 这个 项目 已经 完结 了
- Dự án này đã hoàn thành.
- 结账 直到 夜里 十点 才 完事
- Việc kết toán sổ sách mãi đến mười giờ đêm mới xong.
- 赶 儿子 结 完婚 , 我们 就 去 旅游
- Đến lúc con trai lấy vợ xong, chúng ta sẽ đi du lịch.
- 他 有 今日 的 地位 , 完全 是 能屈能伸 善于 处世 的 结果
- Anh ấy có địa vị như hôm nay hoàn toàn dựa vào việc đối nhân xử thế, cương nhu đúng lúc của anh ta.
- 路径 搜索 结果 很 可靠
- Kết quả tìm kiếm đường dẫn rất đáng tin cậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 完结
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 完结 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm完›
结›
Xong Xuôi, Kết Thúc (Công Việc)
Kết Thúc
Giải Tán
Kết Quả
Kết Cục
Hoàn Thành
Chung Kết, Kết Cuộc
Giải Quyết Xong, Chấm Dứt
Kết Cục, Số Phận Cuối Cùng (Của Con Người, Thường Chỉ Trường Hợp Xấu)
kết thúc; cáo chung; tuyên bố kết thúc; chấm dứt
kết thúckết cục
kết thúc; kết cục; giải quyết xongbiện pháp giải quyết; kế lâu dài
Hoàn Tất
Hạ Màn 演出结束闭上舞台前的幕
Giải Quyết, Kết Thúc, Kết Liễu
kết thúc; xong
hoàn thành; đã làm xong
tan hát; vãn hát; hết kịchvãn tuồng; hết chuyện; kết thúc mọi chuyện
chưa xong; chưa thực hiện được; làm dở; chưa hếtchưa rồi
còn tiếp; còn nữa