Đọc nhanh: 终局 (chung cục). Ý nghĩa là: chung cuộc; kết cuộc; cuối cùng.
✪ chung cuộc; kết cuộc; cuối cùng
结局;终了
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 终局
- 雪城 警察局长 刚 跟 我 联系 说
- Cảnh sát trưởng Syracuse vừa gọi cho tôi để nói với tôi
- 火奴鲁鲁 警局 还 在 找 罗斯
- HPD vẫn đang tìm kiếm Roth.
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 终老 山林
- sống quãng đời còn lại trong rừng.
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 啊 , 春天 终于 来 了 !
- A, mùa xuân cuối cùng đã đến!
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 终天 发愁
- buồn rầu suốt ngày
- 局外人 不得而知
- người ngoài cuộc không sao biết được.
- 格局 颇为 鸿 大
- Khuôn khổ khá lớn.
- 因为 宿怨 , 他 最终 杀 了 她
- Vì căm thù đã lâu, cuối cùng anh ta đã giết cô ấy.
- 最后 一切 恩怨 情仇 , 终得 解脱
- Tất cả những ân oán tình thù, cuối cùng cũng được loại bỏ
- 气象局 发布 了 天气预报
- Cục Khí tượng thông báo dự báo thời tiết.
- 局势 总算 变艾定
- Tình hình cuối cùng cũng ổn định.
- 通过 不断 努力 , 他 终于 也 扭转局面 并 克服困难 了
- Bằng những nỗ lực không ngừng, cuối cùng anh cũng xoay chuyển được tình thế và vượt qua khó khăn.
- 这样 拖下去 终久 不是 长局
- cứ kéo dài ra như vậy, cuối cùng không phải là là tình thế lâu dài được.
- 在 那儿 住 下去 , 终久 不是 了 局
- cứ ở mãi nơi ấy, về lâu dài không phải là cách giải quyết hay đâu.
- 这样 的 剧情 最终 很少 会 有 大团圆 结局
- Một cốt truyện như vậy hiếm khi có kết cục đoàn viên.
- 这件 事 终于 有 了 圆满 结局 , 真是 皆大欢喜 !
- Câu truyện này cuối cùng đã đi đến một kết thúc có hậu, mọi người thực sự hạnh phúc!
- 她 努力 挽回 局面
- Cô ấy nỗ lực xoay chuyển tình hình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 终局
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 终局 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm局›
终›