Đọc nhanh: 原委 (nguyên uy). Ý nghĩa là: đầu đuôi; ngọn nguồn; gốc ngọn, ngọn ngành. Ví dụ : - 说明原委 nói rõ đầu đuôi
Ý nghĩa của 原委 khi là Danh từ
✪ đầu đuôi; ngọn nguồn; gốc ngọn
事情从头到尾的经过;本末
- 说明 原委
- nói rõ đầu đuôi
✪ ngọn ngành
从开始到最后
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原委
- 但佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 不感兴趣 啊
- Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 你 应该 原谅 她 , 你 毕竟 是 哥哥
- Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.
- 原谅 我 吧 , 我 结结巴巴 地说
- "Tha thứ cho anh đi" Tôi ấp a ấp úng nói
- 妹妹 委屈 地 哭 了 起来
- Em gái tôi khóc thảm thiết.
- 原始森林
- rừng nguyên thuỷ
- 你 的 委托人
- Khách hàng của bạn có nói gì không
- 噢 , 原来 是 这样 啊 !
- Ô, hóa ra là như vậy à!
- 因 原告 撤诉 , 此案 宣告 结束
- Vì nguyên đơn rút đơn cho nên tuyên bố kết thúc.
- 空旷 的 原野
- cánh đồng mênh mông.
- 她 由于 家庭 原因 而 搬家
- Cô ấy vì lý do gia đình mà chuyển nhà.
- 她 扮 可怜 求 原谅
- Cô ấy làm vẻ đáng thương xin tha thứ.
- 委曲求全
- chịu nhân nhượng để được an toàn.
- 她 的 歌声 惊艳 了 评委
- Giọng hát của cô ấy làm ban giám khảo kinh ngạc.
- 原子 直径约 一埃
- Đường kính nguyên tử khoảng một angstrom.
- 委 系 实情
- thực tình là vậy
- 说明 原委
- nói rõ đầu đuôi
- 讯问 原委
- hỏi rõ đầu đuôi
- 我们 需要 穷原竟委
- Chúng ta cần làm sáng tỏ mọi vấn đề.
- 他 委婉 地 说明 了 原因
- Anh ấy nhẹ nhàng giải thích nguyên nhân.
- 为了 和平 , 只好 委曲求全
- Vì hòa bình, chỉ đành nhẫn nhịn chịu đựng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 原委
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 原委 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm原›
委›