原委 yuánwěi

Từ hán việt: 【nguyên uy】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "原委" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nguyên uy). Ý nghĩa là: đầu đuôi; ngọn nguồn; gốc ngọn, ngọn ngành. Ví dụ : - nói rõ đầu đuôi

Xem ý nghĩa và ví dụ của 原委 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 原委 khi là Danh từ

đầu đuôi; ngọn nguồn; gốc ngọn

事情从头到尾的经过;本末

Ví dụ:
  • - 说明 shuōmíng 原委 yuánwěi

    - nói rõ đầu đuôi

ngọn ngành

从开始到最后

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原委

  • - 但佩妮 dànpèinī duì 亚原子 yàyuánzǐ 粒子 lìzǐ de 研究 yánjiū 不感兴趣 bùgǎnxìngqù a

    - Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.

  • - 应该 yīnggāi 原谅 yuánliàng 毕竟 bìjìng shì 哥哥 gēge

    - Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.

  • - 原谅 yuánliàng ba 结结巴巴 jiējiēbābā 地说 dìshuō

    - "Tha thứ cho anh đi" Tôi ấp a ấp úng nói

  • - 妹妹 mèimei 委屈 wěiqū le 起来 qǐlai

    - Em gái tôi khóc thảm thiết.

  • - 原始森林 yuánshǐsēnlín

    - rừng nguyên thuỷ

  • - de 委托人 wěituōrén

    - Khách hàng của bạn có nói gì không

  • - ō 原来 yuánlái shì 这样 zhèyàng a

    - Ô, hóa ra là như vậy à!

  • - yīn 原告 yuángào 撤诉 chèsù 此案 cǐàn 宣告 xuāngào 结束 jiéshù

    - Vì nguyên đơn rút đơn cho nên tuyên bố kết thúc.

  • - 空旷 kōngkuàng de 原野 yuányě

    - cánh đồng mênh mông.

  • - 由于 yóuyú 家庭 jiātíng 原因 yuányīn ér 搬家 bānjiā

    - Cô ấy vì lý do gia đình mà chuyển nhà.

  • - bàn 可怜 kělián qiú 原谅 yuánliàng

    - Cô ấy làm vẻ đáng thương xin tha thứ.

  • - 委曲求全 wěiqūqiúquán

    - chịu nhân nhượng để được an toàn.

  • - de 歌声 gēshēng 惊艳 jīngyàn le 评委 píngwěi

    - Giọng hát của cô ấy làm ban giám khảo kinh ngạc.

  • - 原子 yuánzǐ 直径约 zhíjìngyuē 一埃 yīāi

    - Đường kính nguyên tử khoảng một angstrom.

  • - wěi 实情 shíqíng

    - thực tình là vậy

  • - 说明 shuōmíng 原委 yuánwěi

    - nói rõ đầu đuôi

  • - 讯问 xùnwèn 原委 yuánwěi

    - hỏi rõ đầu đuôi

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 穷原竟委 qióngyuánjìngwěi

    - Chúng ta cần làm sáng tỏ mọi vấn đề.

  • - 委婉 wěiwǎn 说明 shuōmíng le 原因 yuányīn

    - Anh ấy nhẹ nhàng giải thích nguyên nhân.

  • - 为了 wèile 和平 hépíng 只好 zhǐhǎo 委曲求全 wěiqūqiúquán

    - Vì hòa bình, chỉ đành nhẫn nhịn chịu đựng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 原委

Hình ảnh minh họa cho từ 原委

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 原委 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+8 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yuàn
    • Âm hán việt: Nguyên , Nguyện
    • Nét bút:一ノノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MHAF (一竹日火)
    • Bảng mã:U+539F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+5 nét)
    • Pinyin: Wēi , Wěi
    • Âm hán việt: Uy , Uỷ
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶フノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDV (竹木女)
    • Bảng mã:U+59D4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao