Đọc nhanh: 结局 (kết cục). Ý nghĩa là: kết cục; kết quả; rốt cuộc. Ví dụ : - 她会在续集中得到幸福结局吗 Cô ấy sẽ có một kết thúc có hậu trong phần tiếp theo?. - 不想事情结局竟会如此 chẳng ngờ kết cuộc câu chuyện lại có thể như thế này. - 这件事终于有了圆满结局,真是皆大欢喜! Câu truyện này cuối cùng đã đi đến một kết thúc có hậu, mọi người thực sự hạnh phúc!
Ý nghĩa của 结局 khi là Danh từ
✪ kết cục; kết quả; rốt cuộc
最后的结果;最终的局面
- 她 会 在 续集 中 得到 幸福 结局 吗
- Cô ấy sẽ có một kết thúc có hậu trong phần tiếp theo?
- 不想 事情 结局 竟会 如此
- chẳng ngờ kết cuộc câu chuyện lại có thể như thế này
- 这件 事 终于 有 了 圆满 结局 , 真是 皆大欢喜 !
- Câu truyện này cuối cùng đã đi đến một kết thúc có hậu, mọi người thực sự hạnh phúc!
- 结局 可悲
- kết cục đáng buồn.
- 这些 故事 的 结局 很能 诱导 观众 进行 思索
- kết thúc của câu chuyện gợi cho người xem rất nhiều suy nghĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 结局 với từ khác
✪ 结局 vs 下场
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结局
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 附近 有没有 邮局 ?
- Ở gần đây có bưu điện không?
- 原谅 我 吧 , 我 结结巴巴 地说
- "Tha thứ cho anh đi" Tôi ấp a ấp úng nói
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 结局 可悲
- kết cục đáng buồn.
- 电影 的 结局 非常 忧伤
- Kết thúc của bộ phim rất đau buồn.
- 他 的 结局 很 凄怆
- Kết cục của anh ta rất thê thảm.
- 那 部 电影 的 结局 十分 凄恻
- Kết thúc của bộ phim đó rất đau lòng.
- 那 是 迟早 的 结局
- Đó là kết cục sớm muộn.
- 这些 故事 的 结局 很能 诱导 观众 进行 思索
- kết thúc của câu chuyện gợi cho người xem rất nhiều suy nghĩ.
- 不想 事情 结局 竟会 如此
- chẳng ngờ kết cuộc câu chuyện lại có thể như thế này
- 这部 电影 的 结局 非常 讽刺
- Cái kết của bộ phim này rất mỉa mai.
- 故事 有 了 一个 圆满 的 结局
- Câu chuyện có một kết thúc viên mãn.
- 这个 故事 的 结局 很 意外
- Cái kết của câu chuyện này đầy bất ngờ.
- 这样 的 剧情 最终 很少 会 有 大团圆 结局
- Một cốt truyện như vậy hiếm khi có kết cục đoàn viên.
- 这件 事 终于 有 了 圆满 结局 , 真是 皆大欢喜 !
- Câu truyện này cuối cùng đã đi đến một kết thúc có hậu, mọi người thực sự hạnh phúc!
- 她 会 在 续集 中 得到 幸福 结局 吗
- Cô ấy sẽ có một kết thúc có hậu trong phần tiếp theo?
- 电影 的 结局 激动人心
- Cái kết của bộ phim làm lay động lòng người.
- 这部 电影 的 结局 发人深思
- Kết cục của bộ phim này làm cho người ta suy nghĩ sâu sắc.
- 比赛 以 1 1 和 局 结束
- Trận đấu kết thúc với tỷ số hòa 1-1.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 结局
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 结局 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm局›
结›