原故 yuángù

Từ hán việt: 【nguyên cố】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "原故" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nguyên cố). Ý nghĩa là: duyên cớ; nguyên cớ; nguyên do.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 原故 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 原故 khi là Danh từ

duyên cớ; nguyên cớ; nguyên do

同'缘故'

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原故

  • - 应该 yīnggāi 原谅 yuánliàng 毕竟 bìjìng shì 哥哥 gēge

    - Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.

  • - 黄河 huánghé 故道 gùdào

    - lòng sông cũ sông Hoàng Hà.

  • - 原谅 yuánliàng ba 结结巴巴 jiējiēbābā 地说 dìshuō

    - "Tha thứ cho anh đi" Tôi ấp a ấp úng nói

  • - 婆婆 pópó gěi 讲故事 jiǎnggùshì

    - Bà ngoại kể chuyện cho tôi.

  • - 托故 tuōgù lái

    - mượn cớ không đến

  • - 托故 tuōgù 早退 zǎotuì

    - tìm cớ về sớm

  • - 孩子 háizi men dōu 乖乖 guāiguāi 儿地 érdì zuò zhe tīng 阿姨 āyí 讲故事 jiǎnggùshì

    - bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.

  • - 事故 shìgù de 原因 yuányīn shì 设备 shèbèi 故障 gùzhàng

    - Nguyên nhân của tai nạn là do sự cố thiết bị.

  • - 仔细 zǐxì 想想 xiǎngxiǎng 不是故意 búshìgùyì de 所以 suǒyǐ jiù 原谅 yuánliàng le

    - Nghĩ lại, anh ấy cũng không cố ý nên em tha thứ cho anh ấy.

  • - zhè 只是 zhǐshì 整个 zhěnggè 故事 gùshì de 概略 gàilüè 详细 xiángxì 情节 qíngjié 可以 kěyǐ kàn 原书 yuánshū

    - đây chỉ là tóm tắt của toàn bộ câu chuyện, tình tiết tỉ mỉ có thể xem trong nguyên bản.

  • - 原来 yuánlái zhè shì qiǎn 睡眠 shuìmián 时间 shíjiān 过久 guòjiǔ de 缘故 yuángù

    - Hóa ra là do ngủ không được sâu giấc .

  • - 调查 diàochá 事故 shìgù 原因 yuányīn

    - Điều tra nguyên nhân tai nạn.

  • - 追查 zhuīchá 事故 shìgù 原因 yuányīn

    - truy xét nguyên nhân sự việc.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 究查 jiūchá 事故 shìgù de 原因 yuányīn

    - Họ đang điều tra nguyên nhân của tai nạn.

  • - kāi 飞车 fēichē shì 造成 zàochéng 交通事故 jiāotōngshìgù de 重要 zhòngyào 原因 yuányīn 之一 zhīyī

    - lái xe nhanh là một trong những nguyên nhân quan trọng gây ra tai nạn giao thông.

  • - zhè shì 描写 miáoxiě 间谍 jiàndié de 故事 gùshì 故事 gùshì zhōng de 几个 jǐgè 间谍 jiàndié 试图 shìtú 窃取 qièqǔ 原子弹 yuánzǐdàn de 秘密 mìmì

    - Đây là một câu chuyện miêu tả về các điệp viên. Trong câu chuyện, một số điệp viên cố gắng đánh cắp bí mật về bom nguyên tử.

  • - 事故 shìgù de 原因 yuányīn hái zài 调查 diàochá zhōng

    - Nguyên nhân của tai nạn vẫn đang được điều tra.

  • - dàn 这个 zhègè 故事 gùshì de 原创性 yuánchuàngxìng hěn gāo

    - Nhưng tôi cho anh ấy điểm vì sự độc đáo.

  • - 原意 yuányì zài gēn 他们 tāmen tán 下去 xiàqù jiù 借故 jiègù zǒu le

    - anh ấy không muốn tiếp tục nói chuyện với họ, liền mượn cớ bỏ đi rồi.

  • - 故意 gùyì 捣乱 dǎoluàn zhēn 讨厌 tǎoyàn

    - Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 原故

Hình ảnh minh họa cho từ 原故

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 原故 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+8 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yuàn
    • Âm hán việt: Nguyên , Nguyện
    • Nét bút:一ノノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MHAF (一竹日火)
    • Bảng mã:U+539F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Gù
    • Âm hán việt: Cố
    • Nét bút:一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JROK (十口人大)
    • Bảng mã:U+6545
    • Tần suất sử dụng:Rất cao