Đọc nhanh: 表露 (biểu lộ). Ý nghĩa là: biểu lộ; tỏ ra; bày tỏ; lộ ra; phô bày; giãi tỏ; ngỏ, tỏ lộ. Ví dụ : - 他很着急,但并没有表露出来。 anh ấy rất sốt ruột, nhưng không để lộ ra ngoài mặt.
Ý nghĩa của 表露 khi là Động từ
✪ biểu lộ; tỏ ra; bày tỏ; lộ ra; phô bày; giãi tỏ; ngỏ
流露;表示
- 他 很着急 , 但 并 没有 表露 出来
- anh ấy rất sốt ruột, nhưng không để lộ ra ngoài mặt.
✪ tỏ lộ
用言语行为显出某种思想、感情、态度等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表露
- 他 露出 了 骄傲 的 表情
- Anh ấy đã thể hiện một biểu cảm tự hào.
- 脸上 流露出 愧痛 的 表情
- mặt lộ vẻ thẹn thùng ray rức.
- 他 露出 了 嫌弃 的 表情
- Anh ấy lộ ra biểu cảm ghét bỏ.
- 他 露出 焦急 的 表情
- Anh ấy để lộ biểu cảm lo lắng.
- 他 显露出 惊讶 表情
- Anh ấy thể hiện rõ biểu cảm ngạc nhiên.
- 她 露出 疑惑 的 表情
- Cô ấy lộ ra vẻ mặt hoài nghi.
- 他 露出 了 困惑 的 表情
- Anh ấy đã thể hiện một biểu cảm bối rối.
- 他 露出 了 羞惭 的 表情
- Anh ấy lộ ra vẻ mặt xấu hổ.
- 她 露出 了 好奇 的 表情
- Cô ấy lộ ra vẻ mặt tò mò.
- 她 脸上 露出 幸福 的 表情
- Cô ấy có một vẻ mặt hạnh phúc.
- 她 表露 了 自己 的 真实 感情
- Cô ấy bộc lộ cảm xúc thật của mình.
- 他 很着急 , 但 并 没有 表露 出来
- anh ấy rất sốt ruột, nhưng không để lộ ra ngoài mặt.
- 她 的 私有 情感 很少 表露 出来
- Cô ấy có cảm xúc thầm kín rất ít khi bộc lộ ra.
- 他 很 有 心计 , 但 表面 不 露 棱角
- anh ấy rất tính toán, nhưng không để lộ ra sự sắc sảo của mình.
- 他 的 微笑 透露 出 快乐 的 表情
- Nụ cười của anh ấy thể hiện niềm vui.
- 脸上 露出 一种 近乎 天 真的 表情
- trên mặt hiện nét ngây thơ.
- 他 少年得志 , 目中无人 , 不过 没有 表露 出来
- Anh ta tuổi trẻ tài cao, ngông nghênh nhưng không hề bộc lộ ra ngoài
- 这 骚乱 仅仅 是 人们 不满 的 一种 表露 而已
- Cuộc bạo loạn này chỉ là một cách biểu hiện của sự bất mãn của mọi người.
- 露出 半个 屁屁 不 代表 你 性感 , 只能 说明 你 内裤 买 小 了
- Lộ một nữa mông không có nghĩa là bạn gợi cảm, nó chỉ cho thấy đồ lót của bạn mua quá nhỏ mà thôi.
- 指导员 心里 很 欢迎 他 的 直爽 , 但是 脸上 并 没 露出 赞许 的 表示
- trong lòng người hướng dẫn rất hoan nghênh tính thẳng thắn của anh ta, nhưng ngoài mặt không hề để lộ dấu hiệu tỏ ý khen ngợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 表露
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 表露 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm表›
露›
Công Bố, Phát Biểu, Tuyên Bố
Bày Ra (Cảnh Tượng)
Lộ Ra
lộ rõ; hiện rõ; bộc lộ; thể hiện rõ (cái vốn không lộ rõ)
vôi trắng (quét tường)rõ ràng; rõ như ban ngày; lộ; phơi trần
Hiện Rõ, Hiển Hiện, Hiện Ra Rõ Ràng
Tuyến, Đường Dây
Hiển Thị, Cho Thấy, Tôn Lên
nói ra; thổ lộ (thật tình hoặc lời nói tâm huyết); phì
Lộ Rõ, Tiết Lộ
Lộ Rõ