Đọc nhanh: 呈现 (trình hiện). Ý nghĩa là: hiện lên; lộ ra; phơi bày; thể hiện. Ví dụ : - 大海呈现出碧蓝的颜色。 Đại dương hiện lên một màu xanh biếc.. - 这个报告呈现市场趋势。 Báo cáo này thể hiện xu hướng thị trường.. - 天空呈现出迷人的晚霞。 Bầu trời hiện lên với hoàng hôn tuyệt đẹp.
Ý nghĩa của 呈现 khi là Động từ
✪ hiện lên; lộ ra; phơi bày; thể hiện
显出来某种样子、颜色或者趋势等,让人看到
- 大海 呈现出 碧蓝 的 颜色
- Đại dương hiện lên một màu xanh biếc.
- 这个 报告 呈现 市场趋势
- Báo cáo này thể hiện xu hướng thị trường.
- 天空 呈现出 迷人 的 晚霞
- Bầu trời hiện lên với hoàng hôn tuyệt đẹp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 呈现
✪ 呈现 + (出/在) + Tân ngữ
- 照片 呈现出 自然 的 美景
- Bức ảnh thể hiện ra cảnh đẹp thiên nhiên.
- 这幅 画 呈现出 强烈 的 情感
- Bức tranh thể hiện ra cảm xúc mãnh liệt.
So sánh, Phân biệt 呈现 với từ khác
✪ 呈现 vs 显现
Giống:
- Đều là động từ, mang nghĩa lộ ra, phơi bày.
- Đều dùng với sự vật trừu tượng hoặc cụ thể.
Khác:
- "呈现" chú trọng vào lộ ra toàn bộ dáng vẻ trong một lần, rõ ràng, thời gian kéo dài.
"显现" chú trọng vào lộ ra dần dần của sự vật, từ không tới có, từ mơ hồ tới rõ ràng.
- "呈现" từ trung tính, thường dùng với phương diện tích cực.
"显现" từ trung tính.
- "呈现" thường đi với các từ "色彩、姿势、气氛、形势...
...".
"显现" thường đi với những từ "日益、不断、逐渐...
..."
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呈现
- 现在 吃 穿 不用 犯愁 了
- bây giờ không phải lo lắng về chuyện ăn chuyện mặc nữa.
- 我 现在 辞 不了 职
- Bây giờ tôi không thể nghỉ việc.
- 这片 云 呈现 淡紫色
- Đám mây này có màu tím nhạt.
- 钙 呈现 银白色
- Canxi có màu bạc trắng.
- 一切 就 像 它 本身 呈现 出来 的 一样
- Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.
- 保健食品 近年 呈现出 销售 旺势
- Thực phẩm tốt cho sức khỏe đã cho thấy xu thế bán hàng mạnh mẽ trong những năm gần đây
- 天空 呈现 绚烂 采
- Bầu trời hiện ra màu sắc rực rỡ.
- 树叶 呈现 葱翠 之色
- Lá cây có màu xanh lục.
- 这个 报告 呈现 市场趋势
- Báo cáo này thể hiện xu hướng thị trường.
- 城市 呈现出 崭新 的 面貌
- Thành phố đã mang diện mạo hoàn toàn mới.
- 这幅 画 呈现出 强烈 的 情感
- Bức tranh thể hiện ra cảm xúc mãnh liệt.
- 城市 建设 呈现 蓬勃 态势
- Xây dựng thành phố đang trong trạng thái phát triển mạnh mẽ.
- 天空 呈现出 迷人 的 晚霞
- Bầu trời hiện lên với hoàng hôn tuyệt đẹp.
- 大海 呈现出 碧蓝 的 颜色
- Đại dương hiện lên một màu xanh biếc.
- 照片 呈现出 自然 的 美景
- Bức ảnh thể hiện ra cảnh đẹp thiên nhiên.
- 这幅 画 呈现 立体 的 效果
- Bức tranh này thể hiện hiệu ứng đa chiều.
- 清晰 地 表达 或 呈现 的 ; 容易 理解 的
- Dễ hiểu và truyền đạt rõ ràng; dễ dàng hiểu được.
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 因此 , 做 剪接 的 要 很 有 耐心 去芜存菁 把 最好 的 部分 才 呈现 出来
- Vì vậy, những người làm công tác biên tập phải nhẫn nại, loại bỏ những thứ không cần thiết để thể hiện ra những phần tốt nhất.
- 我 连续 工作 了 10 个 小时 , 现在 双目 无 神 , 只想 睡个 觉
- Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 呈现
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 呈现 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm呈›
现›
Phát Hiện
lộ rõ; hiện rõ; bộc lộ; thể hiện rõ (cái vốn không lộ rõ)
Lộ Ra
Tái Hiện, Thể Hiện
Trào Dâng, Tuôn Ra
tái hiện; hiện rahiển hiện; hiện ra; để lộ ra
Biểu Hiện
Lộ Rõ, Tiết Lộ
biểu lộ; tỏ ra; bày tỏ; lộ ra; phô bày; giãi tỏ; ngỏtỏ lộ
Thể Hiện
loé lên; chiếu lên, nảy ra
lộ ra; phơi ra; hiện ra
Xuất Hiện
Hiện Rõ, Hiển Hiện, Hiện Ra Rõ Ràng
Hiển Thị, Cho Thấy, Tôn Lên
Biểu Thị
Lộ Rõ
Trưng Bày, Thể Hiện
lộ ra; hiện ra; thòi ra; lòi ra (biểu cảm hoặc đồ vật)
xuất hiện rõ ràngtrở nên nổi bậtdính ra
Trình, Dâng, Thỉnh Cầu
xuất hiện (chính thức)
bày ra; hiện ra; lộ ra
Hiện Ra, Tỏ Ra