Đọc nhanh: 显明 (hiển minh). Ý nghĩa là: rõ ràng; sáng tỏ; hiển minh; hiển. Ví dụ : - 显明的对照。 sự so sánh rõ ràng; sự khác nhau rõ rệt.
Ý nghĩa của 显明 khi là Tính từ
✪ rõ ràng; sáng tỏ; hiển minh; hiển
清楚明白
- 显明 的 对照
- sự so sánh rõ ràng; sự khác nhau rõ rệt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 显明
- 方案 有 明显 缺陷
- Phương án có thiếu sót rõ ràng.
- 这个 记儿 不 太 明显
- Ký hiệu này không rõ lắm.
- 无 明显 性侵 痕迹
- Không có dấu hiệu rõ ràng của tấn công tình dục.
- 小狗 跑 过 的 痕迹 很 明显
- Dấu vết con chó chạy qua rất rõ.
- 明明白白 的 事实 ; 明显 的 野心
- Sự thật rõ ràng; tham vọng rõ ràng.
- 这种 白痴 的 症状 很 明显
- Triệu chứng của bệnh ngốc này rất rõ ràng.
- 他 的 白痴 症状 越来越 明显
- Triệu chứng ngốc của anh ấy ngày càng rõ ràng.
- 大使馆 是 恐怖分子 攻击 的 明显 目标
- Đại sứ quán là mục tiêu rõ ràng của các cuộc tấn công khủng bố.
- 图形 的 中轴线 很 明显
- Trục trung tâm của hình rất rõ ràng.
- 这种 行为 明显 离德
- Hành vi này rõ ràng đi ngược đạo đức.
- 眼角 的 皱纹 越来越 明显
- Nếp nhăn ở khóe mắt ngày càng rõ.
- 斗星 在 夜空 中 很 明显
- Chòm sao Đẩu rất dễ thấy trên bầu trời đêm.
- 天气 有 明显 的 周期 变化
- Thời tiết có sự thay đổi chu kỳ rõ rệt.
- 销售额 增长 得 明显
- Doanh thu bán hàng tăng trưởng rõ rệt.
- 这 行为 明显 屈理 嘛
- Hành vi này rõ ràng không hợp lí.
- 贫困家庭 的 孩子 明显 处于 劣势
- Trẻ em từ các gia đình nghèo chịu thiệt thòi rõ ràng.
- 她 的 抑郁 情绪 很 明显
- Tâm trạng buồn bã của cô ấy rất rõ ràng.
- 这句 话 的 方音 很 明显
- Câu này nghe rất rõ âm địa phương.
- 这个 龟壳 的 冉 很 明显
- Rìa của mai rùa này rất rõ ràng.
- 他 那股 疲惫 劲儿 很 明显
- Dáng vẻ mệt mỏi của anh ấy rất rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 显明
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 显明 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm明›
显›