• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
  • Pinyin: Xiǎn
  • Âm hán việt: Hiển
  • Nét bút:丨フ一一丨丨丶ノ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱日业
  • Thương hiệt:ATC (日廿金)
  • Bảng mã:U+663E
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 显

  • Cách viết khác

    𩔰 𩕃

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 显 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hiển). Bộ Nhật (+5 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: 1. rõ rệt, 2. vẻ vang. Từ ghép với : Rõ ràng dễ thấy, Hiệu quả điều trị rõ ràng, Chiến công hiển hách, Vang dội một thời, Cha đã qua đời Chi tiết hơn...

Hiển

Từ điển phổ thông

  • 1. rõ rệt
  • 2. vẻ vang

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Hiển nhiên, tỏ ra, lộ rõ, rõ rệt, rõ ràng

- Rõ ràng dễ thấy

- Hiệu quả điều trị rõ ràng

* 顯赫hiển hách [xiănhè] Hiển hách, vinh quang lừng lẫy

- Chiến công hiển hách

- Vang dội một thời

* ③ Từ đặt trước một danh xưng để chỉ tổ tiên

- Cha đã qua đời

- Mẹ đã qua đời.