表现 biǎoxiàn

Từ hán việt: 【biểu hiện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "表现" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biểu hiện). Ý nghĩa là: thể hiện; phô bày; tỏ ra; bộc lộ; biểu hiện, thể hiện (nghĩa xấu), biểu hiện; cách xử sự; sự thể hiện; cách thể hiện. Ví dụ : - 。 Anh ấy thể hiện tốt ở mọi khía cạnh và là một người tài giỏi.. - 。 Anh ấy biểu hiện rất tốt trong trận đấu.. - 。 Cô ấy biểu hiện xuất sắc trong công việc.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 表现 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 表现 khi là Động từ

thể hiện; phô bày; tỏ ra; bộc lộ; biểu hiện

把某种思想,精神,品质,感情或者能力等显示出来

Ví dụ:
  • - 处处 chùchù 表现 biǎoxiàn dōu hěn hǎo shì 人才 réncái

    - Anh ấy thể hiện tốt ở mọi khía cạnh và là một người tài giỏi.

  • - zài 比赛 bǐsài zhōng 表现 biǎoxiàn hěn hǎo

    - Anh ấy biểu hiện rất tốt trong trận đấu.

  • - zài 工作 gōngzuò zhōng 表现 biǎoxiàn 突出 tūchū

    - Cô ấy biểu hiện xuất sắc trong công việc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

thể hiện (nghĩa xấu)

不适当地故意显示自己的某种能力,长处或者优势

Ví dụ:
  • - 小王 xiǎowáng tài 年轻 niánqīng 喜欢 xǐhuan 表现 biǎoxiàn

    - Tiểu Vương quá trẻ, thích thể hiện.

  • - 一直 yìzhí 这么 zhème ài 表现 biǎoxiàn

    - Anh ấy cứ luôn thích thể hiện như thế.

Ý nghĩa của 表现 khi là Danh từ

biểu hiện; cách xử sự; sự thể hiện; cách thể hiện

在行动中显示出来的思想,作风,品质,水平或者能力等

Ví dụ:
  • - zài 工作 gōngzuò zhōng de 表现 biǎoxiàn hěn hǎo

    - Biểu hiện của anh ta trong công việc rất tốt

  • - zuì 突出 tūchū de 表现 biǎoxiàn shì 空气污染 kōngqìwūrǎn

    - Biểu hiện nổi bật nhất là tình trạng ô nhiễm không khí.

  • - duì 儿子 érzi de 表现 biǎoxiàn 充满 chōngmǎn le 失望 shīwàng

    - Ông ấy thất vọng với sự thể hiện của con trai mình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 表现

A + 表现 + 得 + Phó từ + Tính từ

A biểu hiện như thế nào

Ví dụ:
  • - zài 考试 kǎoshì zhōng 表现 biǎoxiàn hěn hǎo

    - Anh ấy thể hiện rất tốt trong kỳ thi.

  • - zài 会议 huìyì shàng 表现 biǎoxiàn hěn 专业 zhuānyè

    - Cô ấy thể hiện rất chuyên nghiệp trong cuộc họp.

A + 表现 + Tân ngữ (思想、能力、才能、感情)

A biểu hiện/ thể hiện cái gì

Ví dụ:
  • - 表现 biǎoxiàn chū 强烈 qiángliè de 思想 sīxiǎng

    - Anh ấy thể hiện suy nghĩ mạnh mẽ.

  • - zài 工作 gōngzuò zhōng 表现 biǎoxiàn chū hěn qiáng de 能力 nénglì

    - Cô ấy thể hiện năng lực mạnh mẽ trong công việc.

Định ngữ + 的 + 表现

biểu hiện như thế nào

Ví dụ:
  • - de 出色 chūsè de 表现 biǎoxiàn 赢得 yíngde le 奖项 jiǎngxiàng

    - Biểu hiện xuất sắc của cô ấy đã giành được giải thưởng.

  • - de 勇敢 yǒnggǎn de 表现 biǎoxiàn 令人感动 lìngréngǎndòng

    - Biểu hiện dũng cảm của anh ấy làm người khác cảm động.

So sánh, Phân biệt 表现 với từ khác

体现 vs 表现

Giải thích:

Giống:Đều là động từ, đều có nghĩa là hiển thị ra
Khác:
1.: Thiên về phản ánh một phong cách, tình cảm, thái độ… nào đó của người hoặc sự vật; còn
nhấn mạnh hiện tượng, tính chất hoặc tư tưởng, tinh thần… nào đó thông qua người hoặc sự vật cụ thể biểu hiện ra.
2. còn có ý nghĩa là cố ý chứng tỏ ưu điểm, điểm mạnh của bản thân. Thường mang nghĩa xấu. không có nghĩa này. "" mang nghĩa xấu, không có cách nói "".
3. còn có thể làm danh từ, chỉ trạng thái của hành động lời nói. không có nghĩa này

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表现

  • - duì 大娘 dàniáng 表现 biǎoxiàn chū 十分 shífēn 贴己 tiējǐ de 样子 yàngzi

    - cô ấy biểu hiện thái độ rất thân mật với bác gái.

  • - 表现 biǎoxiàn 非常 fēicháng

    - Anh ấy thể hiện rất mạnh mẽ.

  • - yǒu 悔罪 huǐzuì 表现 biǎoxiàn

    - có biểu hiện hối lỗi

  • - zhè 一代人 yídàirén 父辈 fùbèi 祖辈 zǔbèi 表现 biǎoxiàn 不同 bùtóng

    - Thế hệ của tôi có sự khác biệt so với thế hệ cha mẹ và ông bà tôi.

  • - 握手 wòshǒu shì 礼貌 lǐmào de 表现 biǎoxiàn

    - Bắt tay là một cách thể hiện sự lịch sự.

  • - de 表现 biǎoxiàn 显得 xiǎnde 苍白无力 cāngbáiwúlì

    - Biểu hiện của cô ấy trông thiếu sức sống.

  • - 中士 zhōngshì 表现 biǎoxiàn 十分 shífēn 出色 chūsè

    - Trung sĩ thể hiện rất xuất sắc.

  • - 这次 zhècì 表现 biǎoxiàn le 满分 mǎnfēn

    - Lần này bạn biểu diễn đạt điểm tuyệt đối!

  • - 伪军 wěijūn de 表现 biǎoxiàn 十分 shífēn 懦弱 nuòruò

    - Quân phi pháp hành xử rất hèn nhát.

  • - 公司 gōngsī 分别 fēnbié 对待 duìdài 员工 yuángōng de 表现 biǎoxiàn

    - Công ty đối xử khác nhau theo hiệu suất của nhân viên.

  • - 相形之下 xiāngxíngzhīxià 表现 biǎoxiàn 更好 gènghǎo

    - So ra thì anh ấy biểu hiện tốt hơn.

  • - de 表现 biǎoxiàn tài 平板 píngbǎn le

    - Phần biểu diễn của cô ấy khô khan quá.

  • - zài 工作 gōngzuò zhōng 表现 biǎoxiàn hěn 窝囊 wōnāng

    - Anh ấy thể hiện sự nhút nhát trong công việc.

  • - duì de 表现 biǎoxiàn 非常 fēicháng 贬低 biǎndī

    - Cô ấy rất chê bai sự thể hiện của anh rất nhiều.

  • - 夸奖 kuājiǎng le 队员 duìyuán de 表现 biǎoxiàn

    - Anh ấy khen ngợi sự thể hiện của các thành viên.

  • - 清晰 qīngxī 表达 biǎodá huò 呈现 chéngxiàn de 容易 róngyì 理解 lǐjiě de

    - Dễ hiểu và truyền đạt rõ ràng; dễ dàng hiểu được.

  • - 鲜少 xiānshǎo 表现 biǎoxiàn chū 脆弱 cuìruò

    - Cô ấy ít thể hiện sự yếu đuối.

  • - 平民 píngmín 弓箭 gōngjiàn bīng 装备 zhuāngbèi 猎弓 liègōng 短刀 duǎndāo 表现 biǎoxiàn 平平 píngpíng 不能 bùnéng 寄予 jìyǔ 过高 guògāo 期望 qīwàng

    - Các cung thủ dân sự được trang bị cung tên săn bắn và dao ngắn, biểu hiện bình thường, không thể kì vọng quá cao

  • - 今天 jīntiān 表现 biǎoxiàn 非常 fēicháng 胆怯 dǎnqiè

    - Hôm nay cô ấy tỏ ra rất nhút nhát.

  • - 美元 měiyuán 仅次于 jǐncìyú 当日 dāngrì 表现 biǎoxiàn 最差 zuìchà de 货币 huòbì

    - Đồng đô la Mỹ chỉ đứng thứ hai sau đồng tiền hoạt động kém nhất trong ngày.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 表现

Hình ảnh minh họa cho từ 表现

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 表现 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét), kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện
    • Nét bút:一一丨一丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGBHU (一土月竹山)
    • Bảng mã:U+73B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin: Biǎo
    • Âm hán việt: Biểu
    • Nét bút:一一丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMV (手一女)
    • Bảng mã:U+8868
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa