Đọc nhanh: 表现 (biểu hiện). Ý nghĩa là: thể hiện; phô bày; tỏ ra; bộc lộ; biểu hiện, thể hiện (nghĩa xấu), biểu hiện; cách xử sự; sự thể hiện; cách thể hiện. Ví dụ : - 他处处表现得都很好,是个人才。 Anh ấy thể hiện tốt ở mọi khía cạnh và là một người tài giỏi.. - 他在比赛中表现很好。 Anh ấy biểu hiện rất tốt trong trận đấu.. - 她在工作中表现突出。 Cô ấy biểu hiện xuất sắc trong công việc.
Ý nghĩa của 表现 khi là Động từ
✪ thể hiện; phô bày; tỏ ra; bộc lộ; biểu hiện
把某种思想,精神,品质,感情或者能力等显示出来
- 他 处处 表现 得 都 很 好 , 是 个 人才
- Anh ấy thể hiện tốt ở mọi khía cạnh và là một người tài giỏi.
- 他 在 比赛 中 表现 很 好
- Anh ấy biểu hiện rất tốt trong trận đấu.
- 她 在 工作 中 表现 突出
- Cô ấy biểu hiện xuất sắc trong công việc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ thể hiện (nghĩa xấu)
不适当地故意显示自己的某种能力,长处或者优势
- 小王 太 年轻 , 喜欢 表现
- Tiểu Vương quá trẻ, thích thể hiện.
- 他 一直 这么 爱 表现
- Anh ấy cứ luôn thích thể hiện như thế.
Ý nghĩa của 表现 khi là Danh từ
✪ biểu hiện; cách xử sự; sự thể hiện; cách thể hiện
在行动中显示出来的思想,作风,品质,水平或者能力等
- 他 在 工作 中 的 表现 很 好
- Biểu hiện của anh ta trong công việc rất tốt
- 最 突出 的 表现 是 空气污染
- Biểu hiện nổi bật nhất là tình trạng ô nhiễm không khí.
- 他 对 儿子 的 表现 充满 了 失望
- Ông ấy thất vọng với sự thể hiện của con trai mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 表现
✪ A + 表现 + 得 + Phó từ + Tính từ
A biểu hiện như thế nào
- 他 在 考试 中 表现 得 很 好
- Anh ấy thể hiện rất tốt trong kỳ thi.
- 她 在 会议 上 表现 得 很 专业
- Cô ấy thể hiện rất chuyên nghiệp trong cuộc họp.
✪ A + 表现 + Tân ngữ (思想、能力、才能、感情)
A biểu hiện/ thể hiện cái gì
- 他 表现 出 强烈 的 思想
- Anh ấy thể hiện suy nghĩ mạnh mẽ.
- 她 在 工作 中 表现 出 很 强 的 能力
- Cô ấy thể hiện năng lực mạnh mẽ trong công việc.
✪ Định ngữ + 的 + 表现
biểu hiện như thế nào
- 她 的 出色 的 表现 赢得 了 奖项
- Biểu hiện xuất sắc của cô ấy đã giành được giải thưởng.
- 他 的 勇敢 的 表现 令人感动
- Biểu hiện dũng cảm của anh ấy làm người khác cảm động.
So sánh, Phân biệt 表现 với từ khác
✪ 体现 vs 表现
Giống:Đều là động từ, đều có nghĩa là hiển thị ra
Khác:
1.表现: Thiên về phản ánh một phong cách, tình cảm, thái độ… nào đó của người hoặc sự vật; còn 体现
nhấn mạnh hiện tượng, tính chất hoặc tư tưởng, tinh thần… nào đó thông qua người hoặc sự vật cụ thể biểu hiện ra.
2. 表现 còn có ý nghĩa là cố ý chứng tỏ ưu điểm, điểm mạnh của bản thân. Thường mang nghĩa xấu. 体现 không có nghĩa này. "爱表现" mang nghĩa xấu, không có cách nói "爱体现".
3. 表现 còn có thể làm danh từ, chỉ trạng thái của hành động lời nói.体现 không có nghĩa này
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表现
- 她 对 大娘 表现 出 十分 贴己 的 样子
- cô ấy biểu hiện thái độ rất thân mật với bác gái.
- 他 表现 得 非常 疾
- Anh ấy thể hiện rất mạnh mẽ.
- 有 悔罪 表现
- có biểu hiện hối lỗi
- 我 这 一代人 和 我 父辈 及 祖辈 表现 不同
- Thế hệ của tôi có sự khác biệt so với thế hệ cha mẹ và ông bà tôi.
- 握手 是 礼貌 的 表现
- Bắt tay là một cách thể hiện sự lịch sự.
- 她 的 表现 显得 苍白无力
- Biểu hiện của cô ấy trông thiếu sức sống.
- 中士 表现 十分 出色
- Trung sĩ thể hiện rất xuất sắc.
- 你 这次 表现 得 了 满分 !
- Lần này bạn biểu diễn đạt điểm tuyệt đối!
- 伪军 的 表现 十分 懦弱
- Quân phi pháp hành xử rất hèn nhát.
- 公司 分别 对待 员工 的 表现
- Công ty đối xử khác nhau theo hiệu suất của nhân viên.
- 相形之下 , 他 表现 更好
- So ra thì anh ấy biểu hiện tốt hơn.
- 她 的 表现 太 平板 了
- Phần biểu diễn của cô ấy khô khan quá.
- 他 在 工作 中 表现 得 很 窝囊
- Anh ấy thể hiện sự nhút nhát trong công việc.
- 她 对 他 的 表现 非常 贬低
- Cô ấy rất chê bai sự thể hiện của anh rất nhiều.
- 他 夸奖 了 队员 的 表现
- Anh ấy khen ngợi sự thể hiện của các thành viên.
- 清晰 地 表达 或 呈现 的 ; 容易 理解 的
- Dễ hiểu và truyền đạt rõ ràng; dễ dàng hiểu được.
- 她 鲜少 表现 出 脆弱
- Cô ấy ít thể hiện sự yếu đuối.
- 平民 弓箭 兵 装备 猎弓 和 短刀 表现 平平 不能 寄予 过高 期望
- Các cung thủ dân sự được trang bị cung tên săn bắn và dao ngắn, biểu hiện bình thường, không thể kì vọng quá cao
- 今天 她 表现 得 非常 胆怯
- Hôm nay cô ấy tỏ ra rất nhút nhát.
- 美元 仅次于 当日 表现 最差 的 货币
- Đồng đô la Mỹ chỉ đứng thứ hai sau đồng tiền hoạt động kém nhất trong ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 表现
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 表现 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm现›
表›
tuyên truyền
Bày Ra (Cảnh Tượng)
lộ rõ; hiện rõ; bộc lộ; thể hiện rõ (cái vốn không lộ rõ)
Tái Hiện, Thể Hiện
Thể Hiện
Phát Huy
Trào Dâng, Tuôn Ra
Tuyến, Đường Dây
Hiển Thị, Cho Thấy, Tôn Lên
Xuất Hiện
tái hiện; hiện rahiển hiện; hiện ra; để lộ ra
Tái Hiện, Lại Xuất Hiện
Biểu Thị
trình bày và phát huy
Phát Huy
chớp; nháy mắt
miêu tả; mô tả