Đọc nhanh: 暗淡 (ám đạm). Ý nghĩa là: ảm đạm; tối tăm; sạm; xỉn; xám xịt; mờ (ánh sáng, màu sắc). Ví dụ : - 光线暗淡 ánh sáng ảm đạm. - 资本主义国家前景暗淡 tiền đồ tối tăm của chủ nghĩa tư bản
Ý nghĩa của 暗淡 khi là Tính từ
✪ ảm đạm; tối tăm; sạm; xỉn; xám xịt; mờ (ánh sáng, màu sắc)
(光、色) 昏暗; 不光明;不鲜艳
- 光线 暗淡
- ánh sáng ảm đạm
- 资本主义 国家 前景 暗淡
- tiền đồ tối tăm của chủ nghĩa tư bản
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暗淡
- 家族 观念 淡化 了
- Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.
- 此种 茶 淡而无味 呀
- Loại trà này nhạt không có mùi vị gì cả.
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 暗号 儿
- ám hiệu
- 她 最近 冷淡 了 我
- Gần đây cô ấy lạnh nhạt với tôi.
- 淡然 一笑
- cười nhạt
- 清淡 的 荷花 香气
- Hương sen thoang thoảng.
- 资本主义 国家 前景 暗淡
- tiền đồ tối tăm của chủ nghĩa tư bản
- 我 曾 暗恋 那个 邻居
- Tôi từng yêu thầm người hàng xóm đó.
- 他 暗恋 隔壁 班 女孩
- Anh ấy yêu thầm cô gái lớp bên cạnh.
- 小 明 暗恋 同桌 很久 了
- Tiểu Minh yêu thầm bạn cùng bàn rất lâu rồi.
- 她 一直 暗恋着 学长
- Cô ấy luôn yêu thầm anh học trưởng.
- 她 曾经 暗恋 了 他 好多年
- Cô đã phải lòng anh ấy trong nhiều năm.
- 屋子 里面 有点 暗
- Trong phòng có chút hơi tối.
- 神情 惨淡
- thần sắc thê lương
- 咸淡 合 口
- vừa ăn
- 那个 政权 极其 黑暗
- Chính quyền đó vô cùng lạc hậu.
- 光线 暗淡
- ánh sáng ảm đạm
- 该项 预测 展望 经济 前景 暗淡 , 因而 股票价格 大跌
- Dự báo có vẻ ảm đạm về triển vọng kinh tế và giá cổ phiếu đã giảm mạnh.
- 房间 里 的 光线 很 暗
- Ánh sáng trong phòng rất mờ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 暗淡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暗淡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm暗›
淡›
đen kịt; đen nhánh; đen như mực
ảm đạm; tối tăm; u ám
u ám; âm u; tăm tối; xỉn màuthê lương; thê thiết; tiêu điều; xơ xác; không sáng sủa; ế ẩmvất vả trầy trật; bù đầu bù cổ; tối mày tối mặtxàu
đen kịt; tối om; tối sầm; tối đen; tối mò; tối mù mịt; om omxẩm
Âm U, Tối Tăm, U Ám
bi thảm; đau thương; thê lương (dáng vẻ, tâm trạng, tình hình)
âm u; tối tăm; u tối; mịtchập choạng; nhập nhoạngu
xấu xí; khó coi (tướng mạo; dáng vẻ)
mờ tối; tối; mờ mịt; lờ mờ; u ámu tối
đen tối; ảm đạm; buồn bã; u tối; u ám; tối tăm; mờ mịtsẩmxẩm
Tối, Tối Tăm, Đen Tối
ảm đạm; u ám; u tối; không rõ ràng
tro tàn; tro bụi; bụi
chạng vạng; nhá nhem; gần tối; sắp tối
Tươi Sáng
lộ rõ; hiện rõ; bộc lộ; thể hiện rõ (cái vốn không lộ rõ)
tươi đẹp; xinh đẹp (phong cảnh)
Nhấp Nháy, Lấp Lánh
sáng trong; trong sáng; trong trắng (trăng)
Tươi Tắn
xán lạn; chói lọi; rực rỡ; chói lóisáng lạn
rực rỡ tươi đẹp; sáng đẹp
Chói Mắt
Sáng, Sáng Sủa, Sáng Rực
Quang Minh
Xán Lạn
bóng loáng; bóng nhẫy
tia chớp; luồng chớp; loáng
chói mắt; loá mắt; loé mắtthoáng cái; loáng cái; nháy mắt
rực rỡ; sáng chói