灯光 dēngguāng

Từ hán việt: 【đăng quang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "灯光" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đăng quang). Ý nghĩa là: ánh đèn; ánh sáng đèn, ánh sáng (trên sân khấu hoặc phòng chụp ảnh). Ví dụ : - 。 Khuya rồi nhưng trong nhà vẫn còn ánh đèn.. - Ánh sáng mềm mại. - 。 Ánh sáng nhấp nháy báo hiệu bạn phải dừng lại.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 灯光 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 灯光 khi là Danh từ

ánh đèn; ánh sáng đèn

灯的光亮

Ví dụ:
  • - 夜深 yèshēn le 屋里 wūlǐ 还有 háiyǒu 灯光 dēngguāng

    - Khuya rồi nhưng trong nhà vẫn còn ánh đèn.

  • - 柔和 róuhé 灯光 dēngguāng

    - Ánh sáng mềm mại

  • - 闪烁 shǎnshuò de 灯光 dēngguāng 表示 biǎoshì 必须 bìxū 停下 tíngxià

    - Ánh sáng nhấp nháy báo hiệu bạn phải dừng lại.

  • - 灯光 dēngguāng 有点 yǒudiǎn tài 刺眼 cìyǎn 可以 kěyǐ 关掉 guāndiào

    - Ánh sáng hơi chói mắt. Bạn có thể tắt nó đi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

ánh sáng (trên sân khấu hoặc phòng chụp ảnh)

指舞台上或摄影棚内的照明设备

Ví dụ:
  • - 灯光 dēngguāng 布景 bùjǐng

    - Phông ánh sáng; bố trí ánh sáng; bố cảnh với ánh sáng.

  • - 舞台灯光 wǔtáidēngguāng

    - Ánh sáng sân khấu

  • - 这次 zhècì 戏剧 xìjù 演出 yǎnchū de 音响 yīnxiǎng 灯光效果 dēngguāngxiàoguǒ 极佳 jíjiā

    - Hiệu ứng âm thanh và ánh sáng của hiệu suất bộ phim này là tuyệt vời.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灯光

  • - 灯光 dēngguāng 布景 bùjǐng

    - Phông ánh sáng; bố trí ánh sáng; bố cảnh với ánh sáng.

  • - 灯光 dēngguāng 照射 zhàoshè 过来 guòlái

    - Ánh sáng chiếu tới.

  • - 闪光 shǎnguāng 装置 zhuāngzhì 广告宣传 guǎnggàoxuānchuán 告示 gàoshi shàng de 一种 yīzhǒng 自动 zìdòng 点燃 diǎnrán huò 熄灭 xīmiè 电灯 diàndēng de 装置 zhuāngzhì

    - Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.

  • - yòng 灯光 dēngguāng 诱杀 yòushā 棉铃虫 miánlíngchóng

    - dùng ánh đèn để dụ giết sâu bông.

  • - 灯光 dēngguāng 耀目 yàomù

    - Ánh đèn chói mắt.

  • - 灯光 dēngguāng 昏暗 hūnàn

    - ánh đèn lờ mờ.

  • - 灯光 dēngguāng shā le 房间 fángjiān 变得 biànde 黑暗 hēiàn

    - Ánh sáng yếu dần, phòng trở nên tối đen.

  • - 惨淡 cǎndàn de 灯光 dēngguāng

    - ánh đèn âm u leo lét

  • - 灯塔 dēngtǎ de 光柱 guāngzhù zài 渐暗 jiànàn de 黄昏 huánghūn zhōng 相当 xiāngdāng 清楚 qīngchu

    - Ánh sáng của ngọn hải đăng khá rõ ràng trong ánh hoàng hôn mờ nhạt.

  • - 舞台灯光 wǔtáidēngguāng àn le 下去 xiàqù 这出 zhèchū de 第一幕 dìyímù 结束 jiéshù le

    - Đèn sân khấu tắt đi, màn đầu tiên của vở kịch này kết thúc.

  • - 工地 gōngdì shàng 千万盏 qiānwànzhǎn 电灯 diàndēng 光芒四射 guāngmángsìshè 连天 liántiān shàng de 星月 xīngyuè 黯然失色 ànránshīsè

    - Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.

  • - 霓虹灯 níhóngdēng 组成 zǔchéng le 象征 xiàngzhēng 奥运会 àoyùnhuì de 五彩 wǔcǎi 光环 guānghuán

    - dùng đèn nê on họp thành vòng sáng năm màu tượng trưng cho thế vận hội.

  • - 远处 yuǎnchù de 灯塔 dēngtǎ 闪着 shǎnzhe 灯光 dēngguāng

    - Ngọn hải đăng ở xa đang phát ra ánh đèn.

  • - 灯塔 dēngtǎ de 光柱 guāngzhù shì zài 这里 zhèlǐ

    - Tia sáng của ngọn hải đăng ở đây.

  • - 江面 jiāngmiàn shàng 隐约 yǐnyuē 闪烁着 shǎnshuòzhe 夜航 yèháng chuán de 灯光 dēngguāng

    - trên mặt sông nhấp nháy ánh đèn tàu chạy trong đêm.

  • - 屋里 wūlǐ de 灯光 dēngguāng hěn 光亮 guāngliàng

    - Ánh đèn trong nhà rất sáng.

  • - 舞台灯光 wǔtáidēngguāng

    - Ánh sáng sân khấu

  • - 灯光 dēngguāng yào 舞台 wǔtái

    - Ánh đèn chiếu sáng sân khấu.

  • - 舞台灯光 wǔtáidēngguāng hěn liàng

    - Đèn sân khấu rất sáng.

  • - 灯光 dēngguāng 辉耀 huīyào zhe 舞台 wǔtái

    - Ánh đèn chiếu sáng sân khấu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 灯光

Hình ảnh minh họa cho từ 灯光

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灯光 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Guāng
    • Âm hán việt: Quang
    • Nét bút:丨丶ノ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMU (火一山)
    • Bảng mã:U+5149
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+2 nét)
    • Pinyin: Dēng
    • Âm hán việt: Đinh , Đăng
    • Nét bút:丶ノノ丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FMN (火一弓)
    • Bảng mã:U+706F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao