Đọc nhanh: 藏匿 (tàng nặc). Ý nghĩa là: giấu kín; giấu; núp; ẩn náu; trốn; cất lẻn; náu; ẩn nấp. Ví dụ : - 在山洞里藏匿了多天。 ẩn náu ở Sơn Đông nhiều ngày
Ý nghĩa của 藏匿 khi là Động từ
✪ giấu kín; giấu; núp; ẩn náu; trốn; cất lẻn; náu; ẩn nấp
藏起来不让人发现
- 在 山洞 里 藏匿 了 多天
- ẩn náu ở Sơn Đông nhiều ngày
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 藏匿
- 逃匿 山林
- trốn vào rừng núi.
- 库藏 告竭
- kho tàng trống rỗng
- 藏书家
- nhà chứa sách
- 他们 劝 她 先 躲藏 一下
- Họ khuyên cô ấy nên trốn trước.
- 次生 油藏
- mỏ dầu tái sinh.
- 他们 心中 蕴藏 着 极大 的 爱国热情
- Trong lòng họ chất chứa nhiệt tình yêu nước rất lớn.
- 匿迹 海外
- giấu kín tung tích ở hải ngoại.
- 憎恨 一直 隐藏 在 心中
- Hận thù luôn giấu kín trong lòng.
- 湖水 深深地 藏 在 山谷 中
- Hồ nước sâu thẳm nằm trong thung lũng.
- 藏锋 守拙
- giấu mối khỏi vụng
- 大自然 蕴藏 着 无尽 的 奥秘
- Thiên nhiên chứa đựng những bí mật vô tận.
- 世藏 无数 秘密
- Thế giới chứa vô số bí mật.
- 在 西藏 , 天葬 是 一种 古老 的 风俗
- Ở Tây Tạng, thiên táng là một phong tục cổ xưa.
- 矿脉 藏 在 地下 深处
- Mạch quặng ẩn sâu dưới lòng đất.
- 窝藏罪犯 是 犯法 的
- Để ẩn giấu tội phạm là vi phạm pháp luật.
- 藏弆
- cất giữ.
- 露行 藏
- lộ hình dạng
- 在 山洞 里 藏匿 了 多天
- ẩn náu ở Sơn Đông nhiều ngày
- 这个 老 战犯 终于 被 人 从 他 在 国外 的 藏匿处 查获
- Kẻ tội phạm chiến tranh già này cuối cùng đã bị bắt giữ từ nơi lẩn trốn ở nước ngoài của ông.
- 你 隐藏 不了 我 把 , 从 你们 的 眼神 都 看 出来
- bạn không giấu nổi tôi đâu, ánh mắt của bạn nói lên tất cả
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 藏匿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 藏匿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêmDữ liệu về từ 藏匿 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.
匿›
藏›
ẩn nấp; mai phục; ẩn náu; tiềm phục; chui lủi; ẩn núp
che lấp; che phủẩn nấp; ẩn náu
Ẩn Núp, Trốn, Che Giấu, Giấu Kín
Trốn Tránh
che giấu; giấu kínviệc bí mật; việc cơ mật; ẩn bíbí ẩn
Chôn Giấu
Giấu
ẩn nấp; ẩn náu; giấu kín; náu ẩn; lẩn quất; lảnh; vi ẩn; ẩn nặctiềm phục; ẩn núplánh mìnhẩn mình
Giấm diếm. Lén lút.tiềm nặc
chôn vùi; vùi lấp
tàng tích