Đọc nhanh: 暴露癖 (bạo lộ tích). Ý nghĩa là: chủ nghĩa trưng bày.
Ý nghĩa của 暴露癖 khi là Danh từ
✪ chủ nghĩa trưng bày
exhibitionism
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暴露癖
- 顺境 暴露 恶习 逆境 凸显 美德
- Thuận cảnh để lộ ra thói xấu, nghịch cảnh làm nổi bật mỹ đức.
- 调查 暴露出 公司 的 缺陷
- Điều tra phơi bày ra thiếu sót của công ty.
- 家长 不让 孩子 穿着 太 暴露
- Bố mẹ không để con cái ăn mặc quá lộ liễu.
- 暴露无遗
- bộc tuệch bộc toạc không giấu giếm
- 这件 衬衫 穿 得 太 暴露 了
- Cái sơ mi này mặc quá hở hang.
- 暴露 了 根深蒂固 的 保守 性
- Vạch trần tư tưởng bảo thủ sâu sắc.
- 他 的 计划 被 暴露 了
- Kế hoạch của anh ấy bị lộ rồi.
- 新 证据 暴露 了 真相
- Bằng chứng mới đã tiết lộ sự thật.
- 罪犯 形迹 终于 暴露
- Hành động của tội phạm cuối cùng cũng bị lộ.
- 公司 秘密 被 暴露 了
- Bí mật công ty đã bị phơi bày.
- 你们 不能 穿着 太 暴露
- Các bạn không được ăn mặc quá hở hang.
- 敌人 所在 已经 暴露 了
- Nơi ở của địch đã bị lộ.
- 调查 暴露 了 许多 问题
- Cuộc điều tra đã phơi bày nhiều vấn đề.
- 她 不 小心 暴露 了 秘密
- Cô ấy vô tình tiết lộ bí mật.
- 他 的 衣服 穿 得 很 暴露
- Trang phục của anh ấy rất hở hang.
- 他 的 方案 暴露 了 病根
- Kế hoạch của anh ấy lộ ra lỗi cơ bản.
- 我 不想 暴露 他 的 意图
- Tôi không muốn lộ ý đồ của anh ta.
- 定 是 他 自己 知道 自己 的 犯罪 证据 暴露 连夜 毁尸灭迹 了
- Nhất định là hắn biết chứng cứ phạm tội của mình bị bại lộ nên đã phi tang ngay trong đêm.
- 问题 的 根源 暴露 出来 了
- Nguyên nhân của vấn đề đã lộ ra.
- 调查 暴露出 事情 的 真相
- Cuộc điều tra đã phơi bày sự thật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 暴露癖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暴露癖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm暴›
癖›
露›