Đọc nhanh: 显露原形 (hiển lộ nguyên hình). Ý nghĩa là: hiển hình.
Ý nghĩa của 显露原形 khi là Động từ
✪ hiển hình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 显露原形
- 他 脸上 显露出 忧愁
- Trên mặt anh ấy lộ ra sự lo lắng.
- 她 眼神 显露出 喜悦
- Trong ánh mắt cô ấy hiện ra sự vui mừng.
- 顺境 暴露 恶习 逆境 凸显 美德
- Thuận cảnh để lộ ra thói xấu, nghịch cảnh làm nổi bật mỹ đức.
- 形成 的 原因 是 气候变化
- Nguyên nhân hình thành là sự biến đổi khí hậu.
- 断层 地形 上 的 显著 变化 , 如 断层 , 深谷
- Sự thay đổi đáng kể trên địa hình đứt gãy, như đứt gãy, hẻm núi sâu.
- 现原形
- hiện nguyên hình
- 不 露 形迹
- không lộ hình tích
- 这 狐狸精 碰到 你 就 现原形 了
- Con hồ ly tinh này gặp phải bạn thì hiện nguyên hình rồi.
- 原形毕露
- lộ ra bộ mặt thật.
- 显露 你 的 真容
- Cho tôi xem khuôn mặt thật của bạn.
- 草原 显得 很茫 远
- Thảo nguyên rất mênh mông.
- 眉梢 间 显露出 忧郁 的 神色
- trong khoé mắt hiện ra vẻ ưu tư.
- 半露柱 有柱 顶 和 底座 的 长方形 柱子
- Một trụ lộ thiên với một đỉnh cột và một chân đế.
- 罪犯 形迹 终于 暴露
- Hành động của tội phạm cuối cùng cũng bị lộ.
- 她 的 才能 显露 无遗
- Tài năng của cô ấy được bộc lộ rõ ràng.
- 我 原以为 自己 画得 不错 可 比起 你 的 画儿 来 未免 相形见绌
- Tôi đã từng nghĩ rằng tôi vẽ khá tốt, nhưng so với bức tranh của bạn, tôi thật sự thua xa.
- 揭露 和 谴责 形形色色 的 和谈 骗局
- Vạch trần và lên án trò bịp "đàm phám hoà bình" dưới mọi hình thức.
- 他 显露出 惊讶 表情
- Anh ấy thể hiện rõ biểu cảm ngạc nhiên.
- 曝露 于 原野 之中
- lộ ra giữa đồng.
- 笑容可掬 ( 笑容 露出 来 , 好像 可以 用手 捧住 , 形容 笑 得 明显 )
- cười tươi như hoa nở.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 显露原形
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 显露原形 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm原›
形›
显›
露›