Đọc nhanh: 隐藏 (ẩn tàng). Ý nghĩa là: giấu; trốn; ẩn trốn; che giấu; trốn tránh; giấu kín. Ví dụ : - 憎恨 一直隐藏在心中。 Hận thù luôn giấu kín trong lòng.. - 他隐藏在大树后边。 Anh ta đang trốn sau một cái cây lớn.. - 隐藏的宝藏在山洞里。 Kho báu cất giấu trong hang động.
Ý nghĩa của 隐藏 khi là Động từ
✪ giấu; trốn; ẩn trốn; che giấu; trốn tránh; giấu kín
藏起来不让发现
- 憎恨 一直 隐藏 在 心中
- Hận thù luôn giấu kín trong lòng.
- 他 隐藏 在 大树 后边
- Anh ta đang trốn sau một cái cây lớn.
- 隐藏 的 宝藏 在 山洞 里
- Kho báu cất giấu trong hang động.
- 他们 决定 隐藏 这个 消息
- Họ quyết định giấu tin tức.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 隐藏 với từ khác
✪ 隐藏 vs 隐蔽
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隐藏
- 藏书家
- nhà chứa sách
- 他们 劝 她 先 躲藏 一下
- Họ khuyên cô ấy nên trốn trước.
- 筋骨 隐隐作痛
- gân cốt đau âm ỷ.
- 你 会 戴 隐形眼镜 吗 ?
- Bạn có biết đeo kính áp tròng không?
- 我 今天 戴 了 隐形眼镜
- Hôm nay tôi đeo kính áp tròng.
- 他们 心中 蕴藏 着 极大 的 爱国热情
- Trong lòng họ chất chứa nhiệt tình yêu nước rất lớn.
- 憎恨 一直 隐藏 在 心中
- Hận thù luôn giấu kín trong lòng.
- 隐藏 的 宝藏 在 山洞 里
- Kho báu cất giấu trong hang động.
- 他们 隐藏 了 证据
- Họ đã che giấu chứng cứ.
- 心中 藏 着 诸多 隐
- Trong tâm cất giấu nhiều chuyện thầm kín.
- 他 巧妙 地 隐藏 了 真相
- Anh đã khéo léo che giấu sự thật.
- 他 试图 隐藏 内心 的 恐惧
- Anh ấy cố gắng che giấu nỗi sợ bên trong.
- 发奸擿伏 ( 揭发 奸邪 , 使 无可 隐藏 )
- tố giác kẻ gian ẩn náu
- 他 隐藏 在 大树 后边
- Anh ta đang trốn sau một cái cây lớn.
- 他们 决定 隐藏 这个 消息
- Họ quyết định giấu tin tức.
- 猪 跑 地 寻找 隐藏 的 食物
- Con lợn cào đất để tìm thức ăn ẩn giấu.
- 海关 查出 了 隐藏 在 货物 中 的 海洛因
- Hải quan phát hiện ra ma túy heroin được giấu trong hàng hóa.
- 每小 我 私家 都 有 一段 伤心 , 想 隐藏 却 欲盖弥彰
- Mỗi nhà đều có một khoảng thời gian buồn bã, tôi muốn che giấu nhưng giấu đầu hở đuôi.
- 他 终于 找到 可 饮酒 用餐 的 隐藏 咖啡店 了
- Cuối cùng anh ta cũng tìm thấy một quán cà phê có thể uống rượu và ăn tối rồi.
- 你 隐藏 不了 我 把 , 从 你们 的 眼神 都 看 出来
- bạn không giấu nổi tôi đâu, ánh mắt của bạn nói lên tất cả
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 隐藏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 隐藏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm藏›
隐›
ẩn nấp; mai phục; ẩn náu; tiềm phục; chui lủi; ẩn núp
lẩn tránh; lẩn trốn; tìm cách trốn tránh; tránh xa; thoái thác; tránh né; từ nan
Trốn Tránh
giấu kín; giấu; núp; ẩn náu; trốn; cất lẻn; náu; ẩn nấp
che lấp; che phủẩn nấp; ẩn náu
Bí Mật
Trốn Tránh
Che Lấp, Che
Mai Táng
chạy trốn; trốn tránhlánh mìnhẩn náu
che giấu; giấu kínviệc bí mật; việc cơ mật; ẩn bíbí ẩn
che kín; dần dần không nhìn thấykhuấtẩn khuấtlẩn khuất
ẩn nấp; ẩn náu; giấu kín; náu ẩn; lẩn quất; lảnh; vi ẩn; ẩn nặctiềm phục; ẩn núplánh mìnhẩn mình
giấu kín; nấp; ẩn nấpẩn núp
chôn vùi; vùi lấp
Mai Phục
ngầm; ẩn náu; giấu mặt; giấu giếm; che đậy
Chôn Giấu
Trốn, Tránh, Lánh Mặt
☆Tương tự: chướng phiến 障扇.
ẩn náu; ẩn nấpẩn núp
Giấu
Giấm diếm. Lén lút.tiềm nặc
Tiềm Ẩn, Tiềm Tàng, Ẩn Náu
Giấu Trong Lòng Đất
biểu dươngtiếng tăm lừng lẫyhiển dươngkhen ngợi
tàng tích
giấu tung tích; tàng tích
Công Bố, Phát Biểu, Tuyên Bố
Bày Ra (Cảnh Tượng)
lộ rõ; hiện rõ; bộc lộ; thể hiện rõ (cái vốn không lộ rõ)
Lộ Ra
Tái Hiện, Thể Hiện
Hiện Rõ, Hiển Hiện, Hiện Ra Rõ Ràng
Hiển Thị, Cho Thấy, Tôn Lên
Xuất Hiện
bại lộ; vỡ lở; bị vạch trần; bị phơi bày (bí mật, âm mưu, chuyện xấu bị phát hiện). 秘密,坏事或阴谋被人发觉xện
lộ ra; hiện ra; thòi ra; lòi ra (biểu cảm hoặc đồ vật)
Biểu Hiện
Lộ Rõ, Tiết Lộ
Lộ Rõ
Xuất Trình
Tìm Kiếm
Công Bố, Tuyên Bố, Tiết Lộ
Làm Nổi Bật, Rõ Rệt, Nổi Bật
thưa bẩm; trình báo; trình; thưa gửi; thưabẩm báo
Trưng Bày, Thể Hiện
Dào Dạt, Tràn Trề, Dồi Dào
Tra Khám, Kiểm Soát, Xét
tìm kiếm
Lộ Hết Ra, Phơi Bày (Việc Ẩn Khuất, Việc Xấu)
bày ra; hiện ra; lộ ra
Tượng Trưng
Điều Tra Rõ, Cứu Minh
để phơi bày (bí mật của ai đó)để rò rỉđể con mèo ra khỏi túilàm đổ đậu
để chồn ra (thủ phạm)khám phá
để biểu lộ