Đọc nhanh: 暴露 (bộc lộ). Ý nghĩa là: bộc lộ; để lộ; phơi bày; bóc trần; vạch trần; tiết lộ; bại lộ, lộ; lộ liễu; hở hang. Ví dụ : - 调查暴露了许多问题。 Cuộc điều tra đã phơi bày nhiều vấn đề.. - 调查暴露出事情的真相。 Cuộc điều tra đã phơi bày sự thật.. - 公司的财务信息被暴露了。 Thông tin tài chính của công ty đã bị lộ.
Ý nghĩa của 暴露 khi là Động từ
✪ bộc lộ; để lộ; phơi bày; bóc trần; vạch trần; tiết lộ; bại lộ
显露出来;使隐蔽的东西公开
- 调查 暴露 了 许多 问题
- Cuộc điều tra đã phơi bày nhiều vấn đề.
- 调查 暴露出 事情 的 真相
- Cuộc điều tra đã phơi bày sự thật.
- 公司 的 财务 信息 被 暴露 了
- Thông tin tài chính của công ty đã bị lộ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 暴露 khi là Tính từ
✪ lộ; lộ liễu; hở hang
穿的不合适;身体露出过多
- 你们 不能 穿着 太 暴露
- Các bạn không được ăn mặc quá hở hang.
- 在 学校 不能 穿 暴露 的 衣服
- Không được mặc trang phục lộ liễu ở trường.
- 家长 不让 孩子 穿着 太 暴露
- Bố mẹ không để con cái ăn mặc quá lộ liễu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 暴露
✪ 被暴露
cấu trúc câu bị động
- 他 的 计划 被 暴露 了
- Kế hoạch của anh ấy bị lộ rồi.
- 公司 秘密 被 暴露 了
- Bí mật công ty đã bị phơi bày.
✪ 暴露 + Danh từ
bại lộ cái gì
- 我 不想 暴露 他 的 意图
- Tôi không muốn lộ ý đồ của anh ta.
- 你 千万 不要 暴露 自己 身份
- Bạn đừng để lộ thân phận của mình.
✪ 暴露 + 出/ 出来
lộ ra/ phơi bày ra
- 问题 的 根源 暴露 出来 了
- Nguyên nhân của vấn đề đã lộ ra.
- 调查 暴露出 公司 的 缺陷
- Điều tra phơi bày ra thiếu sót của công ty.
✪ 穿 + 得 + Phó từ + 暴露
phó từ tu sức
- 他 的 衣服 穿 得 很 暴露
- Trang phục của anh ấy rất hở hang.
- 这件 衬衫 穿 得 太 暴露 了
- Cái sơ mi này mặc quá hở hang.
So sánh, Phân biệt 暴露 với từ khác
✪ 暴露 vs 揭露
- "暴露" đa số chỉ sự vật vô tình bị lộ ra, "揭露" dùng để chỉ việc con người để lộ đối tượng ra.
- Chủ thể hành động của "暴露" có thể là người, cũng có thể là sự vật, chủ thể hành động của "揭露" nhất định phải là người, đối tượng thường không phải bản thân, mà là người khác.
✪ 暴露 vs 泄露
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暴露
- 顺境 暴露 恶习 逆境 凸显 美德
- Thuận cảnh để lộ ra thói xấu, nghịch cảnh làm nổi bật mỹ đức.
- 调查 暴露出 公司 的 缺陷
- Điều tra phơi bày ra thiếu sót của công ty.
- 家长 不让 孩子 穿着 太 暴露
- Bố mẹ không để con cái ăn mặc quá lộ liễu.
- 暴露无遗
- bộc tuệch bộc toạc không giấu giếm
- 这件 衬衫 穿 得 太 暴露 了
- Cái sơ mi này mặc quá hở hang.
- 暴露 了 根深蒂固 的 保守 性
- Vạch trần tư tưởng bảo thủ sâu sắc.
- 他 的 计划 被 暴露 了
- Kế hoạch của anh ấy bị lộ rồi.
- 新 证据 暴露 了 真相
- Bằng chứng mới đã tiết lộ sự thật.
- 罪犯 形迹 终于 暴露
- Hành động của tội phạm cuối cùng cũng bị lộ.
- 公司 秘密 被 暴露 了
- Bí mật công ty đã bị phơi bày.
- 你们 不能 穿着 太 暴露
- Các bạn không được ăn mặc quá hở hang.
- 敌人 所在 已经 暴露 了
- Nơi ở của địch đã bị lộ.
- 调查 暴露 了 许多 问题
- Cuộc điều tra đã phơi bày nhiều vấn đề.
- 她 不 小心 暴露 了 秘密
- Cô ấy vô tình tiết lộ bí mật.
- 他 的 衣服 穿 得 很 暴露
- Trang phục của anh ấy rất hở hang.
- 他 的 方案 暴露 了 病根
- Kế hoạch của anh ấy lộ ra lỗi cơ bản.
- 我 不想 暴露 他 的 意图
- Tôi không muốn lộ ý đồ của anh ta.
- 定 是 他 自己 知道 自己 的 犯罪 证据 暴露 连夜 毁尸灭迹 了
- Nhất định là hắn biết chứng cứ phạm tội của mình bị bại lộ nên đã phi tang ngay trong đêm.
- 问题 的 根源 暴露 出来 了
- Nguyên nhân của vấn đề đã lộ ra.
- 调查 暴露出 事情 的 真相
- Cuộc điều tra đã phơi bày sự thật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 暴露
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暴露 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm暴›
露›