Đọc nhanh: 掩盖 (yểm cái). Ý nghĩa là: phủ; đậy; bọc; che phủ; che đậy; bọc kín, trốn; che giấu; lấp. Ví dụ : - 厚厚的积雪掩盖了整个村庄。 Lớp tuyết dày bao phủ kín cả ngôi làng.. - 乌云掩盖了蓝天空。 Mây đen che phủ bầu trời xanh.. - 他试图掩盖其过错。 Anh ấy cố gắng che giấu lỗi lầm của mình.
Ý nghĩa của 掩盖 khi là Động từ
✪ phủ; đậy; bọc; che phủ; che đậy; bọc kín
从上面盖住
- 厚厚的 积雪 掩盖 了 整个 村庄
- Lớp tuyết dày bao phủ kín cả ngôi làng.
- 乌云 掩盖 了 蓝 天空
- Mây đen che phủ bầu trời xanh.
✪ trốn; che giấu; lấp
不让别人了解真实的情况
- 他 试图 掩盖 其 过错
- Anh ấy cố gắng che giấu lỗi lầm của mình.
- 他们 故意 掩盖 事实
- Họ cố ý che giấu sự thật.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 掩盖
✪ 掩盖 + Tân ngữ (脚印/小路/痕迹/伤疤)
che giấu, làm cho cái gì đó không còn rõ ràng hoặc không dễ thấy nữa
- 他 掩盖 了 墙上 的 痕迹
- Anh ấy che giấu dấu vết trên tường.
- 他 掩盖 了 地上 的 脚印
- Anh ấy che dấu dấu chân trên mặt đất.
✪ 掩盖 + 住/起来
che giấu; ẩn đi; giấu kín một thứ gì đó hoặc cảm xúc
- 她 掩盖住 了 自己 的 秘密
- Cô ấy đã che giấu bí mật của mình.
- 他 试图 掩盖 起来 这个 错误
- Anh ấy cố gắng che giấu lỗi này.
So sánh, Phân biệt 掩盖 với từ khác
✪ 掩盖 vs 遮盖
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掩盖
- 那首歌 真盖
- Bài hát kia hay thật đó.
- 屈平 之作 《 离骚 》 , 盖 自怨 生 也
- tác phẩm "Li Tao" của Khuất Bình, đã nói rõ nguyên nhân sự oán trách cuộc sống của ông.
- 捂紧 这个 盖子
- Đậy nắp này thật chặt.
- 罩 , 防护罩 用于 脸 或 头 的 保护性 覆盖物
- Áo khoác, vật liệu che phủ bảo vệ được sử dụng để bảo vệ khuôn mặt hoặc đầu.
- 乌龟 盖儿
- mai rùa
- 乌云 掩盖 了 蓝 天空
- Mây đen che phủ bầu trời xanh.
- 他 掩盖 了 墙上 的 痕迹
- Anh ấy che giấu dấu vết trên tường.
- 掩盖 本真
- che giấu chân tướng.
- 他 试图 掩盖 其 过错
- Anh ấy cố gắng che giấu lỗi lầm của mình.
- 大雪 掩盖着 田野
- tuyết phủ kín cánh đồng
- 他 掩盖 了 地上 的 脚印
- Anh ấy che dấu dấu chân trên mặt đất.
- 他们 故意 掩盖 事实
- Họ cố ý che giấu sự thật.
- 微笑 掩盖 了 他 的 紧张
- Nụ cười nhẹ giấu sự căng thẳng của anh ấy.
- 真相 被 假象 完全 掩盖 了
- Sự thật hoàn toàn bị ảo giác che phủ.
- 厚厚的 积雪 掩盖 了 整个 村庄
- Lớp tuyết dày bao phủ kín cả ngôi làng.
- 掩着 怀 ( 上衣 遮盖着 胸膛 而 不扣 钮扣 )
- mặc áo không gài nút
- 他 的 弥天大谎 怎么 也 掩盖 不了 他 的 丑恶 行为
- Lời nói dối lớn của anh ta không thể che đậy hành vi xấu xí của anh ta
- 她 掩盖住 了 自己 的 秘密
- Cô ấy đã che giấu bí mật của mình.
- 他 试图 掩盖 起来 这个 错误
- Anh ấy cố gắng che giấu lỗi này.
- 这种 做法 无异于 掩耳盗铃
- Cách làm này không khác gì bịt tai trộm chuông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 掩盖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 掩盖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêmDữ liệu về từ 掩盖 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.
掩›
盖›
tô son trát phấn; che đậy khuyết điểm; giả dối bề ngoài; trang hoàng (để che đậy khuyết điểm và những điều xấu xa); vẽ mặt; phấn sứcémbôi vẽ
Ẩn Núp, Trốn, Che Giấu, Giấu Kín
Bảo Vệ
che kín; dần dần không nhìn thấykhuấtẩn khuấtlẩn khuất
Che Giấu
ẩn chứa; ẩn giấu; chứa đựng; giấu giếm; che đậy; chứa chấp
che chở; bênh vực; bao che
Che Phủ, Bao Phủ
Che Giấu
Che, Đậy, Phủ
che lấp; che phủ; bao phủche giấu; lấp liếm; giấu giếmémbao trùm
Bao Vây
Bảo Vệ
Che, Đậy, Che Lấp
khép
đẩy ra hai bên; xô ra hai bên (người hoặc vật)hảy
bịt; che
biểu lộ; tỏ ra; bày tỏ; lộ ra; phô bày; giãi tỏ; ngỏtỏ lộ
Công Bố, Tuyên Bố
phao tin; rêu rao; làm ầm lên
lộ rõ; hiện rõ; bộc lộ; thể hiện rõ (cái vốn không lộ rõ)
Lộ Ra
tiết lộ; để lộ
vạch trần; bóc trần; lột trần; phơi trần; vạch mặt; lật tẩy
Thẳng Thắn
nói ra; thổ lộ (thật tình hoặc lời nói tâm huyết); phì
Phơi Bày
Công Bố, Tuyên Bố, Tiết Lộ
mở raxé mở
tô lên; phủ lên (một hoạ pháp của hội hoạ Trung Quốc, dùng mực loãng hoặc màu nhạt tô phủ lên tranh đã vẽ để tăng hiệu quả nghệ thuật)khuyếch đại; thổi phồng
đẩy ra hai bên; xô ra hai bên (người hoặc vật)hảy
để nâng lên (rèm cửa, quần áo, v.v.)nâng caoquén
Điều Tra Rõ, Cứu Minh
nhận thứcđể phân biệt rõ ràng