- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
- Pinyin:
Wèi
, Yí
, Yì
- Âm hán việt:
Di
Dị
- Nét bút:丨フ一丨一丨フノ丶丶フ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿺⻌贵
- Thương hiệt:YLMO (卜中一人)
- Bảng mã:U+9057
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 遗
-
Phồn thể
遺
-
Cách viết khác
𧸃
𧸯
𧸽
𨖽
𨗔
𨗭
𨗮
𨘤
Ý nghĩa của từ 遗 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 遗 (Di, Dị). Bộ Sước 辵 (+9 nét). Tổng 12 nét but (丨フ一丨一丨フノ丶丶フ丶). Ý nghĩa là: mất, thất lạc. Từ ghép với 遗 : 遺之以書 Tặng cho cuốn sách. Xem 遺 [yí]., 遺失一枝鋼筆 Đánh rơi một cây bút máy, 補遺 Bổ sung chỗ (phần) sót, 拾遺 Nhặt nhạnh những cái bỏ sót, 遺尿 Đái sót, đái vãi Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) Biếu, tặng, cho, đưa
- 遺之以書 Tặng cho cuốn sách. Xem 遺 [yí].
* ① Đánh rơi, mất, rơi mất
- 遺失一枝鋼筆 Đánh rơi một cây bút máy
* ② Sót
- 補遺 Bổ sung chỗ (phần) sót
- 拾遺 Nhặt nhạnh những cái bỏ sót
- 遺尿 Đái sót, đái vãi
* ③ Của đánh rơi
- 路不拾遺 Không nhặt của đánh rơi
* ⑤ Di, để lại
- 遺囑 Di chúc. Xem 遺 [wèi].