表示 biǎoshì

Từ hán việt: 【biểu thị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "表示" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biểu thị). Ý nghĩa là: biểu thị; bày tỏ; tỏ ý; ngỏ lời; tỏ vẻ, biểu hiện; biểu thị; chứng tỏ; có ý nghĩa, dấu hiệu; biểu hiện. Ví dụ : - 。 Anh ấy bày tỏ lòng biết ơn với tôi.. - 。 Lãnh đạo ngỏ lời thăm hỏi đến công nhân.. - 。 Cô ấy tỏ ý muốn giúp đỡ chúng tôi.

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 表示 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 表示 khi là Động từ

biểu thị; bày tỏ; tỏ ý; ngỏ lời; tỏ vẻ

用言语行为显出某种思想、感情、态度等

Ví dụ:
  • - xiàng 表示感谢 biǎoshìgǎnxiè

    - Anh ấy bày tỏ lòng biết ơn với tôi.

  • - 领导 lǐngdǎo xiàng 工人 gōngrén 表示慰问 biǎoshìwèiwèn

    - Lãnh đạo ngỏ lời thăm hỏi đến công nhân.

  • - 表示 biǎoshì 愿意 yuànyì 帮助 bāngzhù 我们 wǒmen

    - Cô ấy tỏ ý muốn giúp đỡ chúng tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

biểu hiện; biểu thị; chứng tỏ; có ý nghĩa

事物本身显出某种意义

Ví dụ:
  • - 蚂蚁 mǎyǐ 搬家 bānjiā 表示 biǎoshì yào 下雨 xiàyǔ le

    - Kiến chuyển nhà chứng tỏ trời sắp mưa.

  • - 母鸡 mǔjī 咯咯 gēgē jiào 表示 biǎoshì yào 下蛋 xiàdàn le

    - Gà mẹ kêu cục tác có nghĩa là sắp đẻ trứng.

  • - 绿灯 lǜdēng 表示 biǎoshì 可以 kěyǐ 通过 tōngguò

    - Đèn xanh có nghĩa là được đi qua.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 表示 khi là Danh từ

dấu hiệu; biểu hiện

显出思想感情的言语、动作或神情

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 一种 yīzhǒng 嫉妒 jídù de 表示 biǎoshì

    - Đây là một dấu hiệu của sự đố kỵ.

  • - 鞠躬 jūgōng shì 一种 yīzhǒng 礼貌 lǐmào de 表示 biǎoshì

    - Cúi đầu là một biểu hiện của sự lịch sự.

  • - 摇头 yáotóu shì 一种 yīzhǒng 不满 bùmǎn de 表示 biǎoshì

    - Lắc đầu là dấu hiệu của sự bất mãn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 表示

Chủ ngữ + 对/向 + Tân ngữ + 表示 + Động từ/Danh từ

Ví dụ:
  • - xiàng 老师 lǎoshī 表示感谢 biǎoshìgǎnxiè

    - Anh ấy cảm ơn giáo viên.

  • - duì 公司 gōngsī 表示 biǎoshì 不满 bùmǎn

    - Anh ấy bày tỏ sự bất mãn với công ty.

Chủ ngữ +以/用 + Tân ngữ + 来 + 表示 + Động từ/Danh từ

Ví dụ:
  • - yòng 微笑 wēixiào lái 表示 biǎoshì 欢迎 huānyíng

    - Anh ấy dùng nụ cười để bày tỏ sự chào đón.

  • - 我们 wǒmen yòng 鲜花 xiānhuā lái 表示祝贺 biǎoshìzhùhè

    - Chúng tôi dùng hoa tươi để bày tỏ lời chúc mừng.

Mệnh đề + 是 + 一种 + Động từ/Tính từ + 的 + 表示

Ví dụ:
  • - 点头 diǎntóu shì 赞许 zànxǔ de 表示 biǎoshì

    - Gật đầu là biểu hiện của sự tán thành.

  • - 鼓掌 gǔzhǎng shì 欢迎 huānyíng de 表示 biǎoshì

    - Vỗ tay là biểu hiện của sự chào đón.

Mệnh đề + 是 + 对 + Tân ngữ + Động từ/Tính từ +的表示

Ví dụ:
  • - 送礼物 sònglǐwù shì duì 朋友 péngyou 关心 guānxīn de 表示 biǎoshì

    - Tặng quà là biểu hiện của sự quan tâm đối với bạn bè.

  • - 微笑 wēixiào shì duì 顾客 gùkè 友好 yǒuhǎo de 表示 biǎoshì

    - Nụ cười là biểu hiện của sự thân thiện đối với khách hàng.

So sánh, Phân biệt 表示 với từ khác

表达 vs 表示

Giải thích:

- "" là dùng hình thức ngôn ngữ, vừa có thể dùng văn nói hoặc dùng bút viết ra suy nghĩ, cảm xúc, thái độ...
"" có thể dùng hình thức ngôn ngữ, cũng có thể dùng hình thức phi ngôn ngữ ; ví dụ động tác tay, ánh mắt, nét mặt, động tác...
để thể hiện tư tưởng tình cảm, thái độ...hoặc là bản thân sự vật thể hiện ý nghĩa nhất định hoặc dựa vào một sự vật nào đó thể hiện ra ý nghĩa nhất định。
- Hai từ này không thể thay thế cho nhau, "" có cách dùng của danh từ, "" không có cách sử dụng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表示

  • - duì 妹妹 mèimei 表示 biǎoshì 支持 zhīchí

    - Tôi ủng hộ em gái tôi.

  • - 士兵 shìbīng 死亡 sǐwáng hòu 女眷 nǚjuàn 表示 biǎoshì 沉痛 chéntòng 哀悼 āidào

    - Sau khi binh sĩ qua đời, người thân nữ bày tỏ sự đau buồn sâu sắc.

  • - 我们 wǒmen 送给 sònggěi 那个 nàgè 可怜 kělián de 小女孩 xiǎonǚhái 一份 yīfèn 生日礼物 shēngrìlǐwù 作为 zuòwéi 友谊 yǒuyì de 表示 biǎoshì

    - Chúng tôi tặng một món quà sinh nhật cho cô bé nghèo đó như một biểu hiện của tình bạn.

  • - 大家 dàjiā duì de 勇敢 yǒnggǎn 表示 biǎoshì 赞叹 zàntàn

    - Mọi người bày tỏ sự cảm phục đối với sự dũng cảm của anh ấy.

  • - sǒng le jiān 表示 biǎoshì 无奈 wúnài

    - Cô ấy nhún vai, tỏ ra bất lực.

  • - 大家 dàjiā 一致 yízhì 表示 biǎoshì zài 竞赛 jìngsài zhōng 决不 juébù 示弱 shìruò

    - mọi người đều đồng lòng, trong cạnh tranh không được tỏ ra yếu thế.

  • - 领导 lǐngdǎo xiàng 工人 gōngrén 表示慰问 biǎoshìwèiwèn

    - Lãnh đạo ngỏ lời thăm hỏi đến công nhân.

  • - 表示 biǎoshì 愿意 yuànyì 悔改 huǐgǎi

    - nó đã muốn hối cải rồi.

  • - guài guà 表示 biǎoshì 决断 juéduàn de 时刻 shíkè

    - Quẻ Quái biểu thị thời điểm quyết định.

  • - ǹ ǹ 表示 biǎoshì 支持 zhīchí

    - Cô ấy "ừ ừ" để thể hiện sự ủng hộ.

  • - 白色 báisè 表示 biǎoshì 纯洁 chúnjié xīn 开始 kāishǐ

    - Màu trắng biểu thị sự tinh khiết và khởi đầu mới.

  • - 闪烁 shǎnshuò de 灯光 dēngguāng 表示 biǎoshì 必须 bìxū 停下 tíngxià

    - Ánh sáng nhấp nháy báo hiệu bạn phải dừng lại.

  • - 扬起 yángqǐ shǒu 表示 biǎoshì 问候 wènhòu

    - Anh ấy vẫy tay chào.

  • - 蚂蚁 mǎyǐ 搬家 bānjiā 表示 biǎoshì yào 下雨 xiàyǔ le

    - Kiến chuyển nhà chứng tỏ trời sắp mưa.

  • - 对此 duìcǐ 处分 chǔfèn 表示 biǎoshì 不满 bùmǎn

    - Anh ấy không hài lòng với quyết định xử phạt này.

  • - yáo le 摇头 yáotóu 表示 biǎoshì 拒绝 jùjué

    - Cô ấy lắc đầu thể hiện từ chối.

  • - 摇头 yáotóu shì 一种 yīzhǒng 不满 bùmǎn de 表示 biǎoshì

    - Lắc đầu là dấu hiệu của sự bất mãn.

  • - 诚恳 chéngkěn 表示感谢 biǎoshìgǎnxiè

    - Anh ấy chân thành bày tỏ lòng biết ơn.

  • - 表示歉意 biǎoshìqiànyì

    - Anh ấy bày tỏ sự xin lỗi.

  • - 明确 míngquè 表示 biǎoshì 态度 tàidù

    - thể hiện thái độ rõ ràng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 表示

Hình ảnh minh họa cho từ 表示

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 表示 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+0 nét)
    • Pinyin: Qī , Qí , Shí , Shì , Zhì
    • Âm hán việt: , Kỳ , Thị
    • Nét bút:一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MMF (一一火)
    • Bảng mã:U+793A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin: Biǎo
    • Âm hán việt: Biểu
    • Nét bút:一一丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMV (手一女)
    • Bảng mã:U+8868
    • Tần suất sử dụng:Rất cao