Đọc nhanh: 吐露 (thổ lộ). Ý nghĩa là: nói ra; thổ lộ (thật tình hoặc lời nói tâm huyết); phì. Ví dụ : - 吐露真情 thổ lộ chân tình. - 她的心理话不轻易向人吐露。 nỗi lòng của cô ấy không dễ dàng thổ lộ cùng ai.
Ý nghĩa của 吐露 khi là Động từ
✪ nói ra; thổ lộ (thật tình hoặc lời nói tâm huyết); phì
说出 (实情或真心话)
- 吐露真情
- thổ lộ chân tình
- 她 的 心理 话 不 轻易 向 人 吐露
- nỗi lòng của cô ấy không dễ dàng thổ lộ cùng ai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吐露
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 你 爱 露西 · 菲 尔兹 吗
- Bạn có yêu Lucy Fields không?
- 巴伐利亚 公主 露西
- Công chúa Lucie của Bavaria.
- 锋芒 外露
- bộc lộ tài năng
- 他 脸上 显露出 忧愁
- Trên mặt anh ấy lộ ra sự lo lắng.
- 她 的 叹息 流露 了 伤感
- Tiếng thở dài của cii ấy bộc lộ nỗi buồn.
- 他 说话 时 流露出 内心 的 辛酸
- Hắn nói để lộ vẻ cay đắng trong lòng.
- 露出 的 小手 很 可爱
- Bàn tay lộ ra rất dễ thương.
- 他 不 爱 出头露面
- anh ấy không thích xuất hiện trước công chúng.
- 荷叶 露
- Nước lá sen.
- 荷叶 上 露珠 盈盈
- những hạt sương trên lá sen trong suốt.
- 荷叶 上 凝聚 着 晶莹 的 露珠
- trên mặt lá sen còn đọng lại những giọt sương long lanh.
- 展露 才华
- thể hiện tài năng
- 露水夫妻
- tình vợ chồng mong manh ngắn ngủi; chồng đường vợ chợ.
- 她 眼神 显露出 喜悦
- Trong ánh mắt cô ấy hiện ra sự vui mừng.
- 我 喝药 喝伤 了 , 看见 药 就 想 吐
- Tôi uống thuốc đến phát ngấy, nhìn thấy thuốc là muốn nôn.
- 他们 安排 露营 在 明天
- Họ sắp xếp cắm trại vào ngày mai.
- 吐露真情
- thổ lộ chân tình
- 她 的 心理 话 不 轻易 向 人 吐露
- nỗi lòng của cô ấy không dễ dàng thổ lộ cùng ai.
- 指导员 心里 很 欢迎 他 的 直爽 , 但是 脸上 并 没 露出 赞许 的 表示
- trong lòng người hướng dẫn rất hoan nghênh tính thẳng thắn của anh ta, nhưng ngoài mặt không hề để lộ dấu hiệu tỏ ý khen ngợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吐露
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吐露 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吐›
露›
biểu lộ; tỏ ra; bày tỏ; lộ ra; phô bày; giãi tỏ; ngỏtỏ lộ
Lộ Ra
Rỉ, Rò Rỉ
lộ rõ; hiện rõ; bộc lộ; thể hiện rõ (cái vốn không lộ rõ)
Rò Rỉ
Tuyến, Đường Dây
Vạch Trần, Lột Trần, Tố Giác (Người Xấu Việc Xấu)
Biểu Thị
Tiết Lộ, Rò Rỉ
Lộ Rõ, Tiết Lộ
Lộ Rõ