淹没 yānmò

Từ hán việt: 【yêm một】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "淹没" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (yêm một). Ý nghĩa là: ngập; chìm; nhấn chìm; chìm ngập, lấn át; che lấp. Ví dụ : - 。 Mưa lớn đã làm ngôi làng bị ngập lụt.. - 。 Lũ nhanh chóng nhấn chìm cánh đồng.. - 。 Chiếc xe gần như bị nhấn chìm trong nước.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 淹没 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 淹没 khi là Động từ

ngập; chìm; nhấn chìm; chìm ngập

(大水)浸没

Ví dụ:
  • - 大雨 dàyǔ 村庄 cūnzhuāng 淹没 yānmò le

    - Mưa lớn đã làm ngôi làng bị ngập lụt.

  • - 洪水 hóngshuǐ 迅速 xùnsù 淹没 yānmò le 田地 tiándì

    - Lũ nhanh chóng nhấn chìm cánh đồng.

  • - 汽车 qìchē zài 水中 shuǐzhōng 几乎 jīhū bèi 淹没 yānmò le

    - Chiếc xe gần như bị nhấn chìm trong nước.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

lấn át; che lấp

比喻声音等被掩盖

Ví dụ:
  • - 音乐声 yīnyuèshēng 淹没 yānmò le de 讲话 jiǎnghuà

    - Tiếng nhạc đã lấn át lời nói của tôi.

  • - 雷声 léishēng 淹没 yānmò le 电话 diànhuà 铃声 língshēng

    - Tiếng sấm đã lấn át chuông điện thoại.

  • - 风声 fēngshēng 淹没 yānmò le 他们 tāmen de 对话 duìhuà

    - Tiếng gió đã lấn át cuộc đối thoại của họ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淹没

  • - méi 洗脸 xǐliǎn 脸上 liǎnshàng 紧巴巴 jǐnbābā de

    - không rửa mặt, mặt cứ căng ra.

  • - 新婚燕尔 xīnhūnyàněr méi 打高尔夫 dǎgāoěrfū ma

    - Không có sân gôn cho các cặp vợ chồng mới cưới?

  • - 没法子 méifǎzi

    - không có cách nào

  • - 汤姆 tāngmǔ méi 法官 fǎguān de 警告 jǐnggào 当耳旁风 dāngěrpángfēng

    - phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.

  • - 雷声 léishēng 淹没 yānmò le 电话 diànhuà 铃声 língshēng

    - Tiếng sấm đã lấn át chuông điện thoại.

  • - 河水 héshuǐ 冲破 chōngpò 堤岸 dīàn 淹没 yānmò le 山谷 shāngǔ

    - Nước sông tràn qua bờ, chìm lấp thung lũng.

  • - hóng 淹没 yānmò le 农田 nóngtián

    - Lũ lụt đã nhấn chìm các cánh đồng.

  • - 土地 tǔdì bèi 洪水 hóngshuǐ 淹没 yānmò

    - Đất đai bị lũ lụt nhấn chìm.

  • - 汽车 qìchē zài 水中 shuǐzhōng 几乎 jīhū bèi 淹没 yānmò le

    - Chiếc xe gần như bị nhấn chìm trong nước.

  • - 巴瑞则 bāruìzé 淹没 yānmò zhōng 经典 jīngdiǎn bào shuāi de 难堪 nánkān zhōng

    - Barry đang chìm trong sự xấu hổ vì cú đập cơ thể tuyệt vời của tôi.

  • - 雨下 yǔxià 不止 bùzhǐ 街道 jiēdào bèi 淹没 yānmò

    - Mưa rơi không ngừng, đường phố đã bị ngập nước.

  • - 大雨 dàyǔ 村庄 cūnzhuāng 淹没 yānmò le

    - Mưa lớn đã làm ngôi làng bị ngập lụt.

  • - 洪水 hóngshuǐ 淹没 yānmò le 整个 zhěnggè 村庄 cūnzhuāng

    - Nước lũ đã ngập cả ngôi làng.

  • - 洪水 hóngshuǐ 淹没 yānmò le 大片 dàpiàn 农田 nóngtián

    - Lũ lụt ngập nhiều cánh đồng.

  • - 风声 fēngshēng 淹没 yānmò le 他们 tāmen de 对话 duìhuà

    - Tiếng gió đã lấn át cuộc đối thoại của họ.

  • - 河里 hélǐ 涨水 zhǎngshuǐ 小桥 xiǎoqiáo dōu 淹没 yānmò le

    - Nước sông dâng cao, tất cả các cây cầu nhỏ đều ngập.

  • - 洪水 hóngshuǐ 迅速 xùnsù 淹没 yānmò le 田地 tiándì

    - Lũ nhanh chóng nhấn chìm cánh đồng.

  • - 音乐声 yīnyuèshēng 淹没 yānmò le de 讲话 jiǎnghuà

    - Tiếng nhạc đã lấn át lời nói của tôi.

  • - 公路 gōnglù 干线 gànxiàn 遭水 zāoshuǐ 淹没 yānmò 我们 wǒmen 只得 zhǐde 乡间 xiāngjiān 小径 xiǎojìng 绕行 ràoxíng

    - Đường cao tốc bị ngập nước, chúng tôi buộc phải lựa chọn đi qua những con đường nhỏ trong nông thôn để điều hướng.

  • - 树上 shùshàng 一片 yīpiàn 叶子 yèzi dōu 没有 méiyǒu le

    - Trên cây không còn một chiếc lá nào.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 淹没

Hình ảnh minh họa cho từ 淹没

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 淹没 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Mē , Méi , Mò
    • Âm hán việt: Một
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EHNE (水竹弓水)
    • Bảng mã:U+6CA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Yān , Yǎn
    • Âm hán việt: Yêm , Yểm
    • Nét bút:丶丶一一ノ丶丨フ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EKLU (水大中山)
    • Bảng mã:U+6DF9
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa