Đọc nhanh: 泄露 (tiết lộ). Ý nghĩa là: tiết lộ; để lộ; rò rỉ; làm lộ. Ví dụ : - 公司泄露了重要信息。 Công ty đã làm lộ thông tin quan trọng.. - 报告的内容泄露到新闻界了。 Nội dung của báo cáo đã bị rò rỉ ra giới báo chí.. - 她因泄露商业机密被解雇。 Cô ấy bị sa thải vì tiết lộ bí mật thương mại.
Ý nghĩa của 泄露 khi là Động từ
✪ tiết lộ; để lộ; rò rỉ; làm lộ
(机密)透露
- 公司 泄露 了 重要 信息
- Công ty đã làm lộ thông tin quan trọng.
- 报告 的 内容 泄露 到 新闻界 了
- Nội dung của báo cáo đã bị rò rỉ ra giới báo chí.
- 她 因 泄露 商业 机密 被 解雇
- Cô ấy bị sa thải vì tiết lộ bí mật thương mại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 泄露
✪ 泄露 + Tân ngữ
- 记者 泄露 了 调查结果
- Phóng viên đã làm lộ kết quả điều tra.
- 她 泄露 了 公司 的 计划
- Cô ấy đã làm lộ kế hoạch của công ty.
✪ 泄露 + 给... / 出去
- 机密文件 泄露 出去
- Tài liệu bí mật đã bị làm lộ ra ngoài.
- 计划 泄露 给 了 员工
- Kế hoạch đã bị làm lộ cho nhân viên.
So sánh, Phân biệt 泄露 với từ khác
✪ 暴露 vs 泄露
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泄露
- 他 脸上 显露出 忧愁
- Trên mặt anh ấy lộ ra sự lo lắng.
- 她 的 叹息 流露 了 伤感
- Tiếng thở dài của cii ấy bộc lộ nỗi buồn.
- 荷叶 上 露珠 盈盈
- những hạt sương trên lá sen trong suốt.
- 荷叶 上 凝聚 着 晶莹 的 露珠
- trên mặt lá sen còn đọng lại những giọt sương long lanh.
- 展露 才华
- thể hiện tài năng
- 以 保守 秘密 为荣 以 泄露秘密 为耻
- lấy việc giữ bí mật làm vinh, lấy việc làm lộ bí mật làm việc sai trái
- 泄露 战机
- tiết lộ bí mật quân sự
- 报告 的 内容 泄露 到 新闻界 了
- Nội dung của báo cáo đã bị rò rỉ ra giới báo chí.
- 机密文件 泄露 出去
- Tài liệu bí mật đã bị làm lộ ra ngoài.
- 泄露 他人 的 隐私 是 很 无耻 。
- Tiết lộ sự riêng tư của người khác rất vô sỉ.
- 好 的 魔术师 从不 泄露 魔术 秘密
- Một ảo thuật gia giỏi không bao giờ tiết lộ bí mật của mình.
- 他 认为 天机不可 泄露
- Anh ấy cho rằng thiên cơ không thể tiết lộ.
- 计划 泄露 给 了 员工
- Kế hoạch đã bị làm lộ cho nhân viên.
- 记者 泄露 了 调查结果
- Phóng viên đã làm lộ kết quả điều tra.
- 她 泄露 了 公司 的 计划
- Cô ấy đã làm lộ kế hoạch của công ty.
- 公司 泄露 了 重要 信息
- Công ty đã làm lộ thông tin quan trọng.
- 她 因 泄露 商业 机密 被 解雇
- Cô ấy bị sa thải vì tiết lộ bí mật thương mại.
- 这个 机密 从 企划 室 泄露 了 出来
- Bí mật này đã bị rò rỉ từ phòng kế hoạch.
- 他 把 军事行动 泄露 给 维基 解密
- Anh ta đã đến WikiLeaks về một hành động quân sự.
- 指导员 心里 很 欢迎 他 的 直爽 , 但是 脸上 并 没 露出 赞许 的 表示
- trong lòng người hướng dẫn rất hoan nghênh tính thẳng thắn của anh ta, nhưng ngoài mặt không hề để lộ dấu hiệu tỏ ý khen ngợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 泄露
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 泄露 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm泄›
露›
Tháo, Xả, Thoát (Nước)
Lộ Ra
Rỉ, Rò Rỉ
lộ rõ; hiện rõ; bộc lộ; thể hiện rõ (cái vốn không lộ rõ)
nói ra; thổ lộ (thật tình hoặc lời nói tâm huyết); phì
Vạch Trần, Lột Trần, Tố Giác (Người Xấu Việc Xấu)
bại lộ; vỡ lở; bị vạch trần; bị phơi bày (bí mật, âm mưu, chuyện xấu bị phát hiện). 秘密,坏事或阴谋被人发觉xện
Tiết Lộ, Rò Rỉ
Lộ Rõ, Tiết Lộ
Lộ Rõ
Phơi Bày