泄露 xièlòu

Từ hán việt: 【tiết lộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "泄露" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiết lộ). Ý nghĩa là: tiết lộ; để lộ; rò rỉ; làm lộ. Ví dụ : - 。 Công ty đã làm lộ thông tin quan trọng.. - 。 Nội dung của báo cáo đã bị rò rỉ ra giới báo chí.. - 。 Cô ấy bị sa thải vì tiết lộ bí mật thương mại.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 泄露 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 泄露 khi là Động từ

tiết lộ; để lộ; rò rỉ; làm lộ

(机密)透露

Ví dụ:
  • - 公司 gōngsī 泄露 xièlòu le 重要 zhòngyào 信息 xìnxī

    - Công ty đã làm lộ thông tin quan trọng.

  • - 报告 bàogào de 内容 nèiróng 泄露 xièlòu dào 新闻界 xīnwénjiè le

    - Nội dung của báo cáo đã bị rò rỉ ra giới báo chí.

  • - yīn 泄露 xièlòu 商业 shāngyè 机密 jīmì bèi 解雇 jiěgù

    - Cô ấy bị sa thải vì tiết lộ bí mật thương mại.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 泄露

泄露 + Tân ngữ

Ví dụ:
  • - 记者 jìzhě 泄露 xièlòu le 调查结果 diàochájiéguǒ

    - Phóng viên đã làm lộ kết quả điều tra.

  • - 泄露 xièlòu le 公司 gōngsī de 计划 jìhuà

    - Cô ấy đã làm lộ kế hoạch của công ty.

泄露 + 给... / 出去

Ví dụ:
  • - 机密文件 jīmìwénjiàn 泄露 xièlòu 出去 chūqù

    - Tài liệu bí mật đã bị làm lộ ra ngoài.

  • - 计划 jìhuà 泄露 xièlòu gěi le 员工 yuángōng

    - Kế hoạch đã bị làm lộ cho nhân viên.

So sánh, Phân biệt 泄露 với từ khác

暴露 vs 泄露

Giải thích:

Đối tượng của "" và "" không giống nhau, hai từ này không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泄露

  • - 脸上 liǎnshàng 显露出 xiǎnlùchū 忧愁 yōuchóu

    - Trên mặt anh ấy lộ ra sự lo lắng.

  • - de 叹息 tànxī 流露 liúlù le 伤感 shānggǎn

    - Tiếng thở dài của cii ấy bộc lộ nỗi buồn.

  • - 荷叶 héyè shàng 露珠 lùzhū 盈盈 yíngyíng

    - những hạt sương trên lá sen trong suốt.

  • - 荷叶 héyè shàng 凝聚 níngjù zhe 晶莹 jīngyíng de 露珠 lùzhū

    - trên mặt lá sen còn đọng lại những giọt sương long lanh.

  • - 展露 zhǎnlù 才华 cáihuá

    - thể hiện tài năng

  • - 保守 bǎoshǒu 秘密 mìmì 为荣 wèiróng 泄露秘密 xièlòumìmì 为耻 wèichǐ

    - lấy việc giữ bí mật làm vinh, lấy việc làm lộ bí mật làm việc sai trái

  • - 泄露 xièlòu 战机 zhànjī

    - tiết lộ bí mật quân sự

  • - 报告 bàogào de 内容 nèiróng 泄露 xièlòu dào 新闻界 xīnwénjiè le

    - Nội dung của báo cáo đã bị rò rỉ ra giới báo chí.

  • - 机密文件 jīmìwénjiàn 泄露 xièlòu 出去 chūqù

    - Tài liệu bí mật đã bị làm lộ ra ngoài.

  • - 泄露 xièlòu 他人 tārén de 隐私 yǐnsī shì hěn 无耻 wúchǐ

    - Tiết lộ sự riêng tư của người khác rất vô sỉ.

  • - hǎo de 魔术师 móshùshī 从不 cóngbù 泄露 xièlòu 魔术 móshù 秘密 mìmì

    - Một ảo thuật gia giỏi không bao giờ tiết lộ bí mật của mình.

  • - 认为 rènwéi 天机不可 tiānjībùkě 泄露 xièlòu

    - Anh ấy cho rằng thiên cơ không thể tiết lộ.

  • - 计划 jìhuà 泄露 xièlòu gěi le 员工 yuángōng

    - Kế hoạch đã bị làm lộ cho nhân viên.

  • - 记者 jìzhě 泄露 xièlòu le 调查结果 diàochájiéguǒ

    - Phóng viên đã làm lộ kết quả điều tra.

  • - 泄露 xièlòu le 公司 gōngsī de 计划 jìhuà

    - Cô ấy đã làm lộ kế hoạch của công ty.

  • - 公司 gōngsī 泄露 xièlòu le 重要 zhòngyào 信息 xìnxī

    - Công ty đã làm lộ thông tin quan trọng.

  • - yīn 泄露 xièlòu 商业 shāngyè 机密 jīmì bèi 解雇 jiěgù

    - Cô ấy bị sa thải vì tiết lộ bí mật thương mại.

  • - 这个 zhègè 机密 jīmì cóng 企划 qǐhuá shì 泄露 xièlòu le 出来 chūlái

    - Bí mật này đã bị rò rỉ từ phòng kế hoạch.

  • - 军事行动 jūnshìxíngdòng 泄露 xièlòu gěi 维基 wéijī 解密 jiěmì

    - Anh ta đã đến WikiLeaks về một hành động quân sự.

  • - 指导员 zhǐdǎoyuán 心里 xīnli hěn 欢迎 huānyíng de 直爽 zhíshuǎng 但是 dànshì 脸上 liǎnshàng bìng méi 露出 lùchū 赞许 zànxǔ de 表示 biǎoshì

    - trong lòng người hướng dẫn rất hoan nghênh tính thẳng thắn của anh ta, nhưng ngoài mặt không hề để lộ dấu hiệu tỏ ý khen ngợi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 泄露

Hình ảnh minh họa cho từ 泄露

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 泄露 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiè , Yì
    • Âm hán việt: Duệ , Tiết
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EPT (水心廿)
    • Bảng mã:U+6CC4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:21 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+13 nét)
    • Pinyin: Lòu , Lù
    • Âm hán việt: Lộ
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MBRMR (一月口一口)
    • Bảng mã:U+9732
    • Tần suất sử dụng:Rất cao