Đọc nhanh: 走漏 (tẩu lậu). Ý nghĩa là: để lộ; tiết lộ (tin tức), buôn lậu trốn thuế; trốn thuế, rò rỉ; thất thoát. Ví dụ : - 走漏风声 tiết lộ tin tức
Ý nghĩa của 走漏 khi là Động từ
✪ để lộ; tiết lộ (tin tức)
泄漏 (消息等)
- 走漏风声
- tiết lộ tin tức
✪ buôn lậu trốn thuế; trốn thuế
走私漏税
✪ rò rỉ; thất thoát
大宗的东西部分失窃,叫有走漏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走漏
- 小弟弟 会 走路 了
- đứa em trai biết đi rồi.
- 她 用 漏斗 倒油
- Cô ấy dùng phễu để đổ dầu.
- 我 有 一个 漏斗
- Tôi có một cái phễu.
- 我 走过 霍尔 街 了
- Tôi đang đi qua đường Hall.
- 飞禽走兽
- chim thú
- 飞车走壁
- xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách
- 哥哥 悄悄地 走进 病房
- Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 出走 图书
- sách cho thuê.
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 走门路
- con đường vươn lên.
- 走后门
- đi cửa hậu
- 弥缝 缺漏
- chỗ hàn còn bỏ sót.
- 走笔疾书
- viết rất nhanh
- 疾步 行走
- rảo bước.
- 走 兰开斯特 比较 快
- Nó nhanh hơn khi đi qua Lancaster.
- 走漏风声
- tiết lộ tin tức
- 走漏风声
- để lộ tin tức
- 那 卖国贼 走漏 秘密 计划 给 敌人
- Những kẻ phản quốc đã tiết lộ kế hoạch bí mật cho địch.
- 他来 了 没有 三天 就 走 了
- Anh ấy đến chưa được ba ngày đã đi rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 走漏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 走漏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm漏›
走›
Tháo, Xả, Thoát (Nước)
Lộ Ra
Rỉ, Rò Rỉ
lộ rõ; hiện rõ; bộc lộ; thể hiện rõ (cái vốn không lộ rõ)
Rò Rỉ
Tuyến, Đường Dây
Lộ Rõ
bại lộ; vỡ lở; bị vạch trần; bị phơi bày (bí mật, âm mưu, chuyện xấu bị phát hiện). 秘密,坏事或阴谋被人发觉xện
nói ra; thổ lộ (thật tình hoặc lời nói tâm huyết); phì
Lộ Rõ, Tiết Lộ
Vạch Trần, Lột Trần, Tố Giác (Người Xấu Việc Xấu)