Đọc nhanh: 显山露水 (hiển sơn lộ thuỷ). Ý nghĩa là: để bộc lộ tài năng của một người (thành ngữ).
Ý nghĩa của 显山露水 khi là Thành ngữ
✪ để bộc lộ tài năng của một người (thành ngữ)
to reveal one's talent (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 显山露水
- 巴山蜀水
- Núi sông Tú Xuyên.
- 啊 , 这 山水 真 壮丽 !
- Chà, cảnh núi sông thật hùng vĩ!
- 他 脸上 显露出 忧愁
- Trên mặt anh ấy lộ ra sự lo lắng.
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 露水夫妻
- tình vợ chồng mong manh ngắn ngủi; chồng đường vợ chợ.
- 她 眼神 显露出 喜悦
- Trong ánh mắt cô ấy hiện ra sự vui mừng.
- 湖水 深深地 藏 在 山谷 中
- Hồ nước sâu thẳm nằm trong thung lũng.
- 河水 冲破 堤岸 淹没 了 山谷
- Nước sông tràn qua bờ, chìm lấp thung lũng.
- 山谷 里 洪水 发出 巨大 的 声响
- nước lũ trong khe núi phát ra những âm thanh to lớn.
- 把 穷山恶水 改造 成 了 米粮川
- biến vùng đất cằn cỗi thành những cánh đồng lúa phì nhiêu.
- 江山 港水 很 清澈
- Sông Giang Sơn nước rất trong.
- 乍 到 这 山水 如画 的 胜地 , 如入 梦境 一般
- vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.
- 靠山吃山 , 靠水吃水
- Gần núi sống nhờ núi, gần sông sống nhờ sông.
- 溪水 从 山上 流下来
- Nước suối từ trên núi chảy xuống.
- 部队 在 山中 露营
- Binh lính đóng trại ở khu vực núi.
- 他 的 水墨 山水 已达 化境
- tranh thuỷ mạc của anh ấy đạt đến trình độ tuyệt vời.
- 跋山涉水
- trèo non lội suối; vượt suối băng ngàn
- 跋山涉水
- Trèo đèo lội suối.
- 水 顺着 山沟 流
- Nước chảy theo khe núi.
- 那有 山水画 图谱
- Ở đó có mẫu tranh sơn thủy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 显山露水
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 显山露水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm山›
显›
水›
露›