流露 liúlù

Từ hán việt: 【lưu lộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "流露" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lưu lộ). Ý nghĩa là: bộc lộ; thổ lộ; biểu lộ; để lộ (tâm tư, tình cảm). Ví dụ : - 。 Ánh mắt của anh ấy để lộ ra sự mệt mỏi.. - 。 Tiếng thở dài của cii ấy bộc lộ nỗi buồn.. - 。 Nụ cười của cô ấy bộc lộ niềm hạnh phúc.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 流露 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 流露 khi là Động từ

bộc lộ; thổ lộ; biểu lộ; để lộ (tâm tư, tình cảm)

(意思、感情) 不自觉地表现出来

Ví dụ:
  • - de 眼神 yǎnshén 流露出 liúlùchū 疲倦 píjuàn

    - Ánh mắt của anh ấy để lộ ra sự mệt mỏi.

  • - de 叹息 tànxī 流露 liúlù le 伤感 shānggǎn

    - Tiếng thở dài của cii ấy bộc lộ nỗi buồn.

  • - de 笑容 xiàoróng 流露 liúlù le 幸福 xìngfú

    - Nụ cười của cô ấy bộc lộ niềm hạnh phúc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 流露

A + 流露 + 出 + ...

A để lộ/ biểu hiện ra...

Ví dụ:
  • - 说话 shuōhuà shí 流露出 liúlùchū 内心 nèixīn de 辛酸 xīnsuān

    - Hắn nói để lộ vẻ cay đắng trong lòng.

  • - de 眼睛 yǎnjing 流露出 liúlùchū 悲伤 bēishāng

    - Đôi mắt của cô ấy để lộ nỗi buồn.

  • - de 微笑 wēixiào 流露出 liúlùchū 快乐 kuàilè

    - Nụ cười của anh ấy bộc lộ niềm vui.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流露

  • - 汗水 hànshuǐ 流淌 liútǎng 淋漓 línlí

    - Mồ hôi chảy nhễ nhại.

  • - 长江 chángjiāng shì 中国 zhōngguó 最长 zuìzhǎng de 河流 héliú

    - Trường Giang là sông dài nhất ở Trung Quốc.

  • - de 叹息 tànxī 流露 liúlù le 伤感 shānggǎn

    - Tiếng thở dài của cii ấy bộc lộ nỗi buồn.

  • - 说话 shuōhuà shí 流露出 liúlùchū 内心 nèixīn de 辛酸 xīnsuān

    - Hắn nói để lộ vẻ cay đắng trong lòng.

  • - 她概 tāgài 流露 liúlù 自信 zìxìn

    - Cô ấy toát ra sự tự tin.

  • - 脸上 liǎnshàng 流露出 liúlùchū 愧痛 kuìtòng de 表情 biǎoqíng

    - mặt lộ vẻ thẹn thùng ray rức.

  • - 流露出 liúlùchū 愤怒 fènnù de miàn

    - Anh ấy biểu hiện tâm trạng tức giận.

  • - 不要 búyào 流露 liúlù 自卑感 zìbēigǎn

    - Đừng để lộ ra cảm giác tự ti

  • - de 眼睛 yǎnjing 流露出 liúlùchū 悲伤 bēishāng

    - Đôi mắt của cô ấy để lộ nỗi buồn.

  • - de 疲惫 píbèi 透过 tòuguò 眼神 yǎnshén 流露 liúlù

    - Sự mệt mỏi của anh ấy lộ rõ qua đôi mắt.

  • - 流露出 liúlùchū 不屑 bùxiè de 眼神 yǎnshén

    - Anh ta lộ ra ánh mắt khinh thường.

  • - 目光 mùguāng 流露 liúlù 自豪 zìháo

    - Ánh mắt đó bộc lộ tự hào.

  • - 脸上 liǎnshàng 流露出 liúlùchū 迷惑不解 míhuobùjiě de 神情 shénqíng

    - Trên mặt anh hiện lên vẻ bối rối.

  • - de 眼神 yǎnshén 流露出 liúlùchū 疲倦 píjuàn

    - Ánh mắt của anh ấy để lộ ra sự mệt mỏi.

  • - 这些 zhèxiē xìn 流露出 liúlùchū de 教养 jiàoyǎng 才华 cáihuá

    - Những lá thư này thể hiện sự tinh tế và tài năng của cô ấy.

  • - de 眼神 yǎnshén zhōng 流露出 liúlùchū 惆怅 chóuchàng

    - Ánh mắt anh ấy toát lên vẻ phiền muộn.

  • - de 微笑 wēixiào 流露出 liúlùchū 快乐 kuàilè

    - Nụ cười của anh ấy bộc lộ niềm vui.

  • - de 眼中 yǎnzhōng 流露出 liúlùchū 一丝 yīsī 春意 chūnyì

    - Trong mắt cô ấy lộ ra một chút tình ý.

  • - de 笑容 xiàoróng 流露 liúlù le 幸福 xìngfú

    - Nụ cười của cô ấy bộc lộ niềm hạnh phúc.

  • - 悄然 qiǎorán 流下 liúxià le 眼泪 yǎnlèi

    - Cô ấy buồn rầu rơi lệ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 流露

Hình ảnh minh họa cho từ 流露

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 流露 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:21 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+13 nét)
    • Pinyin: Lòu , Lù
    • Âm hán việt: Lộ
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MBRMR (一月口一口)
    • Bảng mã:U+9732
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa