Đọc nhanh: 流露 (lưu lộ). Ý nghĩa là: bộc lộ; thổ lộ; biểu lộ; để lộ (tâm tư, tình cảm). Ví dụ : - 他的眼神流露出疲倦。 Ánh mắt của anh ấy để lộ ra sự mệt mỏi.. - 她的叹息流露了伤感。 Tiếng thở dài của cii ấy bộc lộ nỗi buồn.. - 她的笑容流露了幸福。 Nụ cười của cô ấy bộc lộ niềm hạnh phúc.
Ý nghĩa của 流露 khi là Động từ
✪ bộc lộ; thổ lộ; biểu lộ; để lộ (tâm tư, tình cảm)
(意思、感情) 不自觉地表现出来
- 他 的 眼神 流露出 疲倦
- Ánh mắt của anh ấy để lộ ra sự mệt mỏi.
- 她 的 叹息 流露 了 伤感
- Tiếng thở dài của cii ấy bộc lộ nỗi buồn.
- 她 的 笑容 流露 了 幸福
- Nụ cười của cô ấy bộc lộ niềm hạnh phúc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 流露
✪ A + 流露 + 出 + ...
A để lộ/ biểu hiện ra...
- 他 说话 时 流露出 内心 的 辛酸
- Hắn nói để lộ vẻ cay đắng trong lòng.
- 她 的 眼睛 流露出 悲伤
- Đôi mắt của cô ấy để lộ nỗi buồn.
- 他 的 微笑 流露出 快乐
- Nụ cười của anh ấy bộc lộ niềm vui.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流露
- 汗水 流淌 淋漓
- Mồ hôi chảy nhễ nhại.
- 长江 是 中国 最长 的 河流
- Trường Giang là sông dài nhất ở Trung Quốc.
- 她 的 叹息 流露 了 伤感
- Tiếng thở dài của cii ấy bộc lộ nỗi buồn.
- 他 说话 时 流露出 内心 的 辛酸
- Hắn nói để lộ vẻ cay đắng trong lòng.
- 她概 流露 自信
- Cô ấy toát ra sự tự tin.
- 脸上 流露出 愧痛 的 表情
- mặt lộ vẻ thẹn thùng ray rức.
- 他 流露出 愤怒 的 面
- Anh ấy biểu hiện tâm trạng tức giận.
- 不要 流露 自卑感
- Đừng để lộ ra cảm giác tự ti
- 她 的 眼睛 流露出 悲伤
- Đôi mắt của cô ấy để lộ nỗi buồn.
- 他 的 疲惫 透过 眼神 流露
- Sự mệt mỏi của anh ấy lộ rõ qua đôi mắt.
- 他 流露出 不屑 的 眼神
- Anh ta lộ ra ánh mắt khinh thường.
- 那 目光 流露 自豪
- Ánh mắt đó bộc lộ tự hào.
- 他 脸上 流露出 迷惑不解 的 神情
- Trên mặt anh hiện lên vẻ bối rối.
- 他 的 眼神 流露出 疲倦
- Ánh mắt của anh ấy để lộ ra sự mệt mỏi.
- 这些 信 流露出 她 的 教养 和 才华
- Những lá thư này thể hiện sự tinh tế và tài năng của cô ấy.
- 他 的 眼神 中 流露出 惆怅
- Ánh mắt anh ấy toát lên vẻ phiền muộn.
- 他 的 微笑 流露出 快乐
- Nụ cười của anh ấy bộc lộ niềm vui.
- 她 的 眼中 流露出 一丝 春意
- Trong mắt cô ấy lộ ra một chút tình ý.
- 她 的 笑容 流露 了 幸福
- Nụ cười của cô ấy bộc lộ niềm hạnh phúc.
- 她 悄然 流下 了 眼泪
- Cô ấy buồn rầu rơi lệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 流露
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 流露 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm流›
露›
biểu lộ; tỏ ra; bày tỏ; lộ ra; phô bày; giãi tỏ; ngỏtỏ lộ
lộ rõ; hiện rõ; bộc lộ; thể hiện rõ (cái vốn không lộ rõ)
nói ra; thổ lộ (thật tình hoặc lời nói tâm huyết); phì
Rỉ, Rò Rỉ
Hiện Rõ, Hiển Hiện, Hiện Ra Rõ Ràng
vôi trắng (quét tường)rõ ràng; rõ như ban ngày; lộ; phơi trần
Rò Rỉ
Tuyến, Đường Dây
Hiển Thị, Cho Thấy, Tôn Lên
Tiết Lộ, Rò Rỉ
Vạch Trần, Lột Trần, Tố Giác (Người Xấu Việc Xấu)
Biểu Thị
Lộ Rõ, Tiết Lộ
Bày Ra (Cảnh Tượng)
Lộ Ra
tràn đầy; chan chứa