Đọc nhanh: 出现 (xuất hiện). Ý nghĩa là: xuất hiện; nảy sinh; ló ra; nổi lên; hiện ra. Ví dụ : - 近年来出现了许多作品。 Những năm gần đây xuất hiện nhiều tác phẩm.. - 我等了许久他才出现。 Tôi đợi hồi lâu anh ấy mới xuất hiện.. - 我们工作中出现了问题。 Trong quá trình làm việc chúng tôi có chút vấn đề.
Ý nghĩa của 出现 khi là Động từ
✪ xuất hiện; nảy sinh; ló ra; nổi lên; hiện ra
显露出来;产生出来
- 近年来 出现 了 许多 作品
- Những năm gần đây xuất hiện nhiều tác phẩm.
- 我 等 了 许久 他 才 出现
- Tôi đợi hồi lâu anh ấy mới xuất hiện.
- 我们 工作 中 出现 了 问题
- Trong quá trình làm việc chúng tôi có chút vấn đề.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 出现
✪ Chủ ngữ + 出现于 + Tân ngữ
- 最早 的 压岁钱 出现 于 汉代
- Tiền lì xì sớm nhất xuất hiện vào thời Hán.
- 这种 习俗 出现 于 古代
- Phong tục này xuất hiện từ thời cổ đại.
So sánh, Phân biệt 出现 với từ khác
✪ 出现 vs 现出
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出现
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 森林 中 出现 狮子
- Trong rừng xuất hiện sư tử.
- 他 耸了耸肩 , 现出 不可 理解 的 神情
- anh ấy nhún nhún vai, tỏ vẻ khó hiểu.
- 说实话 , 办实事 , 体现 出 了 他 的 务实精神
- Nói thực, làm thực, thể hiện tinh thần thiết thực của anh ấy.
- 现在 公司 出口 毛绒玩具 数量 很少
- Hiện tại công ty xuất khẩu gấu bông số lượng rất ít.
- 出现 问题 , 莫贷 过错
- Phát sinh vấn đề đừng đổ lỗi.
- 她 对 大娘 表现 出 十分 贴己 的 样子
- cô ấy biểu hiện thái độ rất thân mật với bác gái.
- 出现 奇迹
- Xuất hiện kỳ tích.
- 他们 安然无恙 地 出现 了
- Họ đã xuất hiện một cách bình yên vô sự.
- 出事 现场 很 危险
- Hiện trường xảy ra sự cố rất nguy hiểm.
- 他们 的 合作 出现 了 摩擦
- Hợp tác của họ đã xảy ra xung đột.
- 她 现在 出头 了
- Bây giờ cô ấy đã thoát khỏi khó khăn.
- 石头 出现 了 条隙
- Đá xuất hiện một vết nứt
- 街头 出现 了 个 恶霸
- Trên đường phố xuất hiện một tên ác bá.
- 她 出现 了 头痛 的 症状
- Cô ấy xuất hiện triệu chứng đau đầu.
- 她 的 额头 出现 了 几条 皱纹
- Trán cô ấy xuất hiện vài nếp nhăn.
- 神秘 的 廌 出现 了
- Kỳ lân thần bí xuất hiện rồi.
- 他们 的 关系 出现 了 裂痕
- Mối quan hệ của họ đã xuất hiện vết nứt.
- 这根 杠 出现 裂缝
- Cây cọc này xuất hiện vết nứt.
- 墙 面皮 出现 了 裂缝
- Bề mặt tường xuất hiện vết nứt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 出现
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出现 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
现›
Phát Hiện
Bày Ra (Cảnh Tượng)
lộ rõ; hiện rõ; bộc lộ; thể hiện rõ (cái vốn không lộ rõ)
Tái Hiện, Thể Hiện
Hiện Rõ, Hiển Hiện, Hiện Ra Rõ Ràng
lộ ra; phơi ra; hiện ra
Trào Dâng, Tuôn Ra
loé lên; chiếu lên, nảy ra
Hiển Thị, Cho Thấy, Tôn Lên
tái hiện; hiện rahiển hiện; hiện ra; để lộ ra
Trưng Bày, Thể Hiện
Biểu Hiện
Phát Minh
Sản Sinh, Nảy Sinh, Xuất Hiện
ẩn hiện; qua lại; xuất ẩn
Mang Thai
tái hiện; lại xuất hiện; lại hiện ra
Hiện Ra, Tỏ Ra
xuất hiệnnổi lênlên bề mặt
Không Gặp, Không Thấy, Chưa Gặp Mặt