Đọc nhanh: 揭发 (yết phát). Ý nghĩa là: vạch trần; lột trần; tố giác (người xấu việc xấu), Bóc phốt. Ví dụ : - 揭发罪行。 vạch trần tội lỗi.
✪ vạch trần; lột trần; tố giác (người xấu việc xấu)
揭露 (坏人坏事)
- 揭发 罪行
- vạch trần tội lỗi.
✪ Bóc phốt
So sánh, Phân biệt 揭发 với từ khác
✪ 揭露 vs 揭发
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 揭发
- 新书 的 发布 日期 已 公布
- Ngày phát hành cuốn sách mới đã được công bố.
- 她 在 扎 头发
- Cô ấy đang buộc tóc.
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 他 的 发音 是 平声 的
- Phát âm của anh ấy là thanh bằng.
- 阿 巴斯德 王朝 发行 的 伊斯兰 第纳尔
- Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.
- 比尔 · 盖兹加 尼古拉 · 特斯拉 的 发型
- Bill Gates gặp Nikola Tesla thì sao?
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 迫击炮 发射 了
- Pháo cối đã bắn.
- 你 想 被 发配 到 西伯利亚 熨 衣服 吗
- Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?
- 飞速发展
- phát triển nhanh; phát triển đến chóng mặt.
- 飞跃发展
- phát triển nhanh chóng; tăng vọt.
- 汗津津 的 头发
- tóc thấm mồ hôi
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 我们 联合开发 新 技术
- Chúng tôi kết hợp lại phát triển công nghệ mới.
- 揭发 罪行
- vạch trần tội lỗi.
- 揭发 背叛者 的 人
- Ai biến kẻ phản bội này thành
- 发奸擿伏 ( 揭发 奸邪 , 使 无可 隐藏 )
- tố giác kẻ gian ẩn náu
- 警察 揭发 了 犯罪分子 的 阴谋
- Cảnh sát đã vạch trần âm mưu của tội phạm.
- 会议纪要 要 平行 发送
- Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 揭发
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 揭发 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
揭›
Công Bố, Tuyên Bố
xé toạc; bóc trần; vạch trần; phơi trần; lột trần
lộ rõ; hiện rõ; bộc lộ; thể hiện rõ (cái vốn không lộ rõ)
Lộ Ra
Rỉ, Rò Rỉ
tố giác; tố cáo; cáo giác
nói ra; thổ lộ (thật tình hoặc lời nói tâm huyết); phì
Rò Rỉ
Phơi Bày
chọc thủng; đục lỗ; khoan; khoét; đục thủngvạch trần; bóc trần; lật tẩy; nói toạc ra
tố giác; tố cáo
Tiết Lộ, Rò Rỉ
Lộ Rõ
vạch trần; bóc trần; lột trần; phơi trần; vạch mặt; lật tẩy
Lộ Rõ, Tiết Lộ
Báo Cáo
Tuyến, Đường Dây