Đọc nhanh: 遮蔽 (già tế). Ý nghĩa là: che; đậy; che lấp, ẩn, trùm lấp, bao phủ. Ví dụ : - 遮蔽风雨 che mưa gió.. - 树林遮蔽了我们的视线,看不到远处的村庄。 dải rừng rậm đã che khuất tầm nhìn của chúng tôi, nên nhìn không thấy những bản làng ở xa.
Ý nghĩa của 遮蔽 khi là Động từ
✪ che; đậy; che lấp, ẩn
遮1.
- 遮蔽 风雨
- che mưa gió.
- 树林 遮蔽 了 我们 的 视线 , 看不到 远处 的 村庄
- dải rừng rậm đã che khuất tầm nhìn của chúng tôi, nên nhìn không thấy những bản làng ở xa.
✪ trùm lấp
一物体处在另一物体的某一方位, 使后者不显露
✪ bao phủ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遮蔽
- 乌云 遮住 了 那 月亮
- Mây đen che khuất mặt trăng kia.
- 遮不住 内心 的 喜悦
- Giấu không nổi niềm vui sướng trong lòng.
- 极力 遮掩 内心 的 不安
- cố che giấu nỗi lo lắng trong lòng
- 巨石 遮拦 住 了 溪流
- Đá lớn cản trở dòng suối.
- 障蔽 视线
- che khuất tầm mắt.
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 机关枪 从 隐蔽 的 阵地 开始 射击
- Súng máy bắn đạn từ vị trí che giấu bắt đầu bắn.
- 沙滩 上 有 许多 遮阳篷
- Trên bãi biển có nhiều cái dù che nắng.
- 窗帘 屏 遮 了 光线
- Rèm che chắn ánh sáng.
- 影子 是 光线 遮挡 的 结果
- Bóng là kết quả của ánh sáng bị che khuất.
- 浮云蔽日
- mây giăng đầy trời.
- 茅屋 荫蔽 在 树林 中
- ngôi nhà tranh bị che lấp trong rừng cây.
- 防风林 可以 遮拦 大风
- rừng chắn gió có thể chắn gió to.
- 遮蔽 风雨
- che mưa gió.
- 遮瑕膏 基本上 都 遮住 了
- Dù sao thì kem che khuyết điểm cũng che phủ được hầu hết.
- 墙壁 屏 遮 了 风雨
- Tường che chắn mưa gió.
- 谎言 遮不住 真相 白
- Lời nói dối không che đậy được sự thật.
- 帽舌 能 遮挡住 阳光
- Vành mũ có thể che được ánh nắng.
- 树林 遮蔽 了 我们 的 视线 , 看不到 远处 的 村庄
- dải rừng rậm đã che khuất tầm nhìn của chúng tôi, nên nhìn không thấy những bản làng ở xa.
- 一片 丛林 遮住 了 阳光
- Một rừng cây che khuất ánh sáng mặt trời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 遮蔽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遮蔽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蔽›
遮›
che đậy; che giấu (thường dùng trong quân sự)chỗ che đậy; chỗ ẩn nấp
Che Giấu
Giấu
Che Lấp, Che
che chở; phù hộ
che đậy; ẩn nấpẩn núpbao trùm
Che Giấu
Che, Đậy, Phủ
che lấp; che phủ; bao phủche giấu; lấp liếm; giấu giếmémbao trùm
Đỡ, Che
nghiêng; lệchchênh
khép
để bao phủ dày đặc