体现 tǐxiàn

Từ hán việt: 【thể hiện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "体现" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thể hiện). Ý nghĩa là: thể hiện; nói lên. Ví dụ : - 。 Hành động của anh ấy thể hiện lòng dũng cảm của anh ấy.. - 。 Nụ cười của cô ấy thể hiện lòng tốt của cô ấy.. - 。 Hành vi của anh ấy thể hiện giá trị quan của anh ấy.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5

Xem ý nghĩa và ví dụ của 体现 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 体现 khi là Động từ

thể hiện; nói lên

某种性质或现象在某一事物上具体表现出来

Ví dụ:
  • - de 行为 xíngwéi 体现 tǐxiàn le de 勇敢 yǒnggǎn

    - Hành động của anh ấy thể hiện lòng dũng cảm của anh ấy.

  • - de 微笑 wēixiào 体现 tǐxiàn le de 善良 shànliáng

    - Nụ cười của cô ấy thể hiện lòng tốt của cô ấy.

  • - de 行为 xíngwéi 体现 tǐxiàn le de 价值观 jiàzhíguān

    - Hành vi của anh ấy thể hiện giá trị quan của anh ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 体现

体现了 + Tân ngữ (现象,思想,精神...)

thông qua người, vật cụ thể biểu hiện ra

Ví dụ:
  • - 这项 zhèxiàng 措施 cuòshī 体现 tǐxiàn le xīn de 政策 zhèngcè

    - Biện pháp này thể hiện chính sách mới.

  • - zhè 本书 běnshū 体现 tǐxiàn le 作者 zuòzhě de ài

    - Cuốn sách này thể hiện tình yêu của tác giả.

体现 + 出/出来/在…方面

thể hiện ra/ thể hiện ra ở phương diện nào đó

Ví dụ:
  • - zhè 本书 běnshū 体现 tǐxiàn chū 智慧 zhìhuì

    - Cuốn sách này thể hiện sự thông thái.

  • - zài 比赛 bǐsài zhōng 体现 tǐxiàn chū 坚强 jiānqiáng

    - Anh ấy thể hiện ra sự kiên cường trong cuộc thi.

体现 + 得 + (很/不 ) + Tính từ

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • - de 进步 jìnbù 体现 tǐxiàn hěn 明显 míngxiǎn

    - Sự tiến bộ của anh ấy được thể hiện rất rõ ràng.

  • - zhè 本书 běnshū de 内容 nèiróng 体现 tǐxiàn hěn 充分 chōngfèn

    - Nội dung của cuốn sách này được thể hiện rất đầy đủ.

体现 + 得/不 + 了

bổ ngữ khả năng

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 设计 shèjì 体现 tǐxiàn 不了 bùliǎo 创意 chuàngyì

    - Thiết kế này không thể hiện được sự sáng tạo.

  • - de 笑容 xiàoróng 体现 tǐxiàn le 快乐 kuàilè

    - Nụ cười của cô ấy thể hiện được niềm vui.

So sánh, Phân biệt 体现 với từ khác

体现 vs 表现

Giải thích:

"" là sự xuất hiện của bản thân sự vật khách quan, còn "" là biểu hiện hành vi, ý thức của con người.
"" mang nghĩa xấu, không có cách nói "".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 体现

  • - 说实话 shuōshíhuà 办实事 bànshíshì 体现 tǐxiàn chū le de 务实精神 wùshíjīngshén

    - Nói thực, làm thực, thể hiện tinh thần thiết thực của anh ấy.

  • - 身体 shēntǐ 障碍 zhàngài 阻止 zǔzhǐ 实现 shíxiàn 梦想 mèngxiǎng

    - Trở ngại về thể chất ngăn cản anh ấy thực hiện ước mơ.

  • - de 行为 xíngwéi 体现 tǐxiàn le rén

    - Hành vi của cô ấy thể hiện lòng nhân ái.

  • - 现场 xiànchǎng 生命 shēngmìng 体征 tǐzhēng 稳定 wěndìng

    - Dấu hiệu quan trọng ổn định trong lĩnh vực này.

  • - 人体 réntǐ de 奥秘 àomì 尚待 shàngdài 发现 fāxiàn

    - Bí ẩn cơ thể người vẫn chờ phát hiện.

  • - 现在 xiànzài 身体 shēntǐ hǎo

    - Ông ấy hiện nay khoẻ không?

  • - 这幅 zhèfú huà 呈现 chéngxiàn 立体 lìtǐ de 效果 xiàoguǒ

    - Bức tranh này thể hiện hiệu ứng đa chiều.

  • - zài 社交 shèjiāo 媒体 méitǐ shàng yǒu 发现 fāxiàn

    - Tôi vừa nhận được một cú hit trên mạng xã hội.

  • - 字母 zìmǔ 体现 tǐxiàn 声母 shēngmǔ 特征 tèzhēng

    - Chữ cái thể hiện đặc trưng thanh mẫu.

  • - zhè 本书 běnshū de 内容 nèiróng 体现 tǐxiàn hěn 充分 chōngfèn

    - Nội dung của cuốn sách này được thể hiện rất đầy đủ.

  • - zhè 本书 běnshū 体现 tǐxiàn chū 智慧 zhìhuì

    - Cuốn sách này thể hiện sự thông thái.

  • - zhè 本书 běnshū 体现 tǐxiàn le 作者 zuòzhě de ài

    - Cuốn sách này thể hiện tình yêu của tác giả.

  • - 嫌犯 xiánfàn gāng cóng 水沟 shuǐgōu zhōng 裸体 luǒtǐ 现身 xiànshēn

    - Nghi phạm vừa mới trần truồng trồi lên khỏi cống.

  • - 河边 hébiān 发现 fāxiàn 一具 yījù 尸体 shītǐ

    - Tại bờ sông phát hiện một thi thể.

  • - 性别 xìngbié 优势 yōushì zài 体育 tǐyù zhōng 显现 xiǎnxiàn

    - Ưu thế giới tính thể hiện rõ trong thể thao.

  • - 一个 yígè 晨运 chényùn zhě zài 伯利恒 bólìhéng 发现 fāxiàn le de 尸体 shītǐ

    - Xác của anh ta được phát hiện ở Bethlehem bởi một người chạy bộ buổi sáng.

  • - 成绩 chéngjì huì 体现 tǐxiàn de 等级 děngjí

    - Kết quả sẽ thể hiện thứ hạng của bạn.

  • - 这个 zhègè 设计 shèjì 体现 tǐxiàn 不了 bùliǎo 创意 chuàngyì

    - Thiết kế này không thể hiện được sự sáng tạo.

  • - zhè 作品 zuòpǐn yòng 多种 duōzhǒng 绘画 huìhuà 手段 shǒuduàn 表现 biǎoxiàn le 不同 bùtóng 物体 wùtǐ de 质感 zhìgǎn

    - tác phẩm này dùng nhiều phương pháp hội hoạ, biểu hiện được những cảm nhận khác nhau về vật thể.

  • - de 进步 jìnbù 体现 tǐxiàn hěn 明显 míngxiǎn

    - Sự tiến bộ của anh ấy được thể hiện rất rõ ràng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 体现

Hình ảnh minh họa cho từ 体现

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 体现 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèn , Tī , Tǐ
    • Âm hán việt: Bổn , Thể
    • Nét bút:ノ丨一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODM (人木一)
    • Bảng mã:U+4F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét), kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện
    • Nét bút:一一丨一丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGBHU (一土月竹山)
    • Bảng mã:U+73B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao