Đọc nhanh: 露出 (lộ xuất). Ý nghĩa là: lộ ra; hiện ra; thòi ra; lòi ra (biểu cảm hoặc đồ vật). Ví dụ : - 她露出了好奇的表情。 Cô ấy lộ ra vẻ mặt tò mò.. - 他的眼神露出了不安。 Ánh mắt của anh ấy lộ ra sự bất an.. - 露出的小手很可爱。 Bàn tay lộ ra rất dễ thương.
Ý nghĩa của 露出 khi là Động từ
✪ lộ ra; hiện ra; thòi ra; lòi ra (biểu cảm hoặc đồ vật)
脸上出现某种感情或者样子; 使东西显现出来, 人们可以看到
- 她 露出 了 好奇 的 表情
- Cô ấy lộ ra vẻ mặt tò mò.
- 他 的 眼神 露出 了 不安
- Ánh mắt của anh ấy lộ ra sự bất an.
- 露出 的 小手 很 可爱
- Bàn tay lộ ra rất dễ thương.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 露出
- 她 偶尔 露出 温柔
- Cô ấy thỉnh thoảng lộ ra sự dịu dàng.
- 他 脸上 显露出 忧愁
- Trên mặt anh ấy lộ ra sự lo lắng.
- 他 说话 时 流露出 内心 的 辛酸
- Hắn nói để lộ vẻ cay đắng trong lòng.
- 露出 的 小手 很 可爱
- Bàn tay lộ ra rất dễ thương.
- 他 不 爱 出头露面
- anh ấy không thích xuất hiện trước công chúng.
- 她 眼神 显露出 喜悦
- Trong ánh mắt cô ấy hiện ra sự vui mừng.
- 他 的 眼神 露出 了 不安
- Ánh mắt của anh ấy lộ ra sự bất an.
- 她 露出 了 欣慰 的 笑容
- Cô ấy nở nụ cười hài lòng.
- 露出马脚
- lộ tẩy; lòi đuôi.
- 调查 暴露出 公司 的 缺陷
- Điều tra phơi bày ra thiếu sót của công ty.
- 他 露出 了 骄傲 的 表情
- Anh ấy đã thể hiện một biểu cảm tự hào.
- 她 的 膝盖 露出 了 伤痕
- Đầu gối của cô ấy lộ ra vết thương.
- 干 出 点儿 名堂 来 , 也 露露脸
- làm nên chuyện cũng nở mày nở mặt.
- 天光 刚 露出 鱼肚白
- trời vừa rạng đông.
- 出乖露丑
- lộ bộ mặt xấu xa.
- 他 脸上 露出 喜色
- Anh ấy lộ ra vẻ mặt vui mừng.
- 她 脸上 露出 羞耻
- Cô ấy trên mặt lộ vẻ xấu hổ.
- 她 挑眉 露出 惊讶
- Cô ấy nhướn mày tỏ ra kinh ngạc.
- 她 眼中 露出 悲伤
- Trong mắt cô ấy lộ ra sự buồn bã.
- 他 逐渐 露出 本性
- Anh ấy dần dần lộ ra bản chất thật của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 露出
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 露出 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
露›