Đọc nhanh: 展现 (triển hiện). Ý nghĩa là: bày ra; hiện ra, thể hiện. Ví dụ : - 他的才华展现出来了。 Tài năng của anh ấy đã được thể hiện.. - 这部电影展现了时代风貌。 Bộ phim này thể hiện phong cách thời đại.. - 她的笑容展现了她的自信。 Nụ cười của cô ấy thể hiện sự tự tin của cô.
Ý nghĩa của 展现 khi là Động từ
✪ bày ra; hiện ra, thể hiện
显现出;展示
- 他 的 才华 展现 出来 了
- Tài năng của anh ấy đã được thể hiện.
- 这部 电影 展现 了 时代风貌
- Bộ phim này thể hiện phong cách thời đại.
- 她 的 笑容 展现 了 她 的 自信
- Nụ cười của cô ấy thể hiện sự tự tin của cô.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 展现
✪ 展现 + Tân ngữ (景象/形象/情景)
- 这幅 画 展现 了 美丽 的 景象
- Bức tranh này thể hiện cảnh đẹp.
- 她 的 表演 展现 了 生动 的 形象
- Buổi biểu diễn của cô ấy thể hiện hình ảnh sống động.
- 电影 展现 了 那个 时代 的 景象
- Bộ phim thể hiện cảnh tượng của thời đại đó.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 展现 + 在 + Ai đó + 眼前/面前
cái gì đó hiện ra trước mắt hoặc trước mặt ai
- 风景 展现 在 我们 眼前
- Cảnh vật hiện ra trước mắt chúng tôi.
- 美丽 的 城市 景象 展现 在 他 面前
- Cảnh đẹp của thành phố hiện ra trước mặt anh ấy.
- 她 的 努力 展现 在 大家 面前
- Nỗ lực của cô ấy được thể hiện trước mắt mọi người.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 展现
- 喜悦 透过 她 的 笑容 展现
- Niềm vui hiện ra qua nụ cười của cô ấy.
- 桥梁 展现 穹隆 之美
- Cầu phô diễn vẻ đẹp của hình dạng vòm.
- 铭文 展现 古人 智慧
- Chữ khắc thể hiện trí tuệ của người xưa.
- 他 展现 了 非同小可 的 本事
- Anh ta đã thể hiện khả năng đáng kể và đáng ngạc nhiên.
- 现在 技术 发展 是 必然 的
- Ngày nay, phát triển công nghệ là tất yếu.
- 她 投入 绘画 , 展现 才华
- Cô ấy tập trung vào hội họa, bộc lộ tài năng nghệ thuật.
- 他 今天 的 表现 显得 格外 舒展
- Hôm nay anh ấy thể hiện vô cùng thoải mái.
- 她 的 努力 展现 在 大家 面前
- Nỗ lực của cô ấy được thể hiện trước mắt mọi người.
- 她 的 表演 展现 了 生动 的 形象
- Buổi biểu diễn của cô ấy thể hiện hình ảnh sống động.
- 他 展现出 别样 性感
- Anh ấy thể hiện sự quyến rũ khác biệt.
- 这部 电影 展现 了 时代风貌
- Bộ phim này thể hiện phong cách thời đại.
- 他 展现 了 极 高 的 道德品质
- Anh ấy đã thể hiện phẩm chất đạo đức rất cao.
- 她 展现出 了 非凡 的 聪明
- Cô ấy thể hiện sự thông minh phi thường.
- 她 展现 了 出色 的 才干
- Cô ấy đã thể hiện tài năng xuất sắc.
- 他 展现 独创 的 才华
- Anh ấy thể hiện tài hoa độc đáo sáng tạo.
- 他 的 才华 展现 出来 了
- Tài năng của anh ấy đã được thể hiện.
- 一片 海 展现 在 眼前
- Một vùng biển hiện ra trước mắt.
- 这片 草原 展现出 昊然 之景
- Đồng cỏ này hiện ra cảnh tượng mênh mông.
- 展宽 马路 后 , 交通阻塞 现象 有 了 缓解
- Sau khi mở rộng đường, hiện tượng ùn tắc giao thông đã được thuyên giảm.
- 其实 , 我 在 我 实习 期间 , 我 学会 了 承担责任 展现 我 的 能力
- Thực sự trong quá trình thực tập tôi đã học được cách chịu trách nhiệm và thể hiện khả năng, năng lực của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 展现
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 展现 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm展›
现›
Phát Hiện
Bày Ra (Cảnh Tượng)
lộ rõ; hiện rõ; bộc lộ; thể hiện rõ (cái vốn không lộ rõ)
Lộ Ra
Hiện Rõ, Hiển Hiện, Hiện Ra Rõ Ràng
Trào Dâng, Tuôn Ra
loé lên; chiếu lên, nảy ra
Thể Hiện
tái hiện; hiện rahiển hiện; hiện ra; để lộ ra
Công Bố, Tuyên Bố
Xuất Hiện
Trưng Bày, Thể Hiện
Biểu Thị
lộ ra; hiện ra; thòi ra; lòi ra (biểu cảm hoặc đồ vật)
Biểu Hiện
Hiển Thị, Cho Thấy, Tôn Lên
lộ ra; phơi ra; hiện ra
bao gồm; bao hàm; gồm có
Triển Lãm, Hiển Thị, Trưng Bày
Tuyến, Đường Dây
xuất hiện (chính thức)
Khúc Xạ, Chiết Xạ