Đọc nhanh: 强勉 (cưỡng miễn). Ý nghĩa là: Nỗ lực; hết sức làm. ◇Hán Thư 漢書: Sự tại cưỡng miễn nhi dĩ; cưỡng miễn học vấn; tắc kiến bác nhi tri ích minh 事在彊勉而已; 彊勉學問; 則見博而知益明 (Đổng Trọng Thư truyện 董仲舒傳). Việc gượng ép phải làm hoặc khó làm cho được. Gắng gượng; không tự nhiên. ◇Lão tàn du kí tục tập di cảo 老殘游記續集遺稿: Đồng trần tục nhân xử; tha nhất dạng đích trần tục; đồng cao nhã nhân xử; tha hựu nhất dạng đích cao nhã; tịnh vô nhất điểm cường miễn xử; sở dĩ nhân đô trắc bất thấu tha 同塵俗人處; 他一樣的塵俗; 同高雅人處; 他又一樣的高雅; 並無一點強勉處; 所以人都測不透他 (Đệ ngũ hồi 第五回)..
Ý nghĩa của 强勉 khi là Động từ
✪ Nỗ lực; hết sức làm. ◇Hán Thư 漢書: Sự tại cưỡng miễn nhi dĩ; cưỡng miễn học vấn; tắc kiến bác nhi tri ích minh 事在彊勉而已; 彊勉學問; 則見博而知益明 (Đổng Trọng Thư truyện 董仲舒傳). Việc gượng ép phải làm hoặc khó làm cho được. Gắng gượng; không tự nhiên. ◇Lão tàn du kí tục tập di cảo 老殘游記續集遺稿: Đồng trần tục nhân xử; tha nhất dạng đích trần tục; đồng cao nhã nhân xử; tha hựu nhất dạng đích cao nhã; tịnh vô nhất điểm cường miễn xử; sở dĩ nhân đô trắc bất thấu tha 同塵俗人處; 他一樣的塵俗; 同高雅人處; 他又一樣的高雅; 並無一點強勉處; 所以人都測不透他 (Đệ ngũ hồi 第五回).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强勉
- 他 附于 强者
- Anh ấy phụ thuộc vào người mạnh.
- 繁荣富强
- phồn vinh giàu mạnh
- 这胶 粘性 强
- Keo dán này có độ dính mạnh.
- 橡胶 的 弹性 很强
- Tính đàn hồi của cao su rất tốt.
- 蜂胶 精 增强 免疫力
- Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 他 态度强硬 不肯 服
- Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.
- 导弹 放出 强烈 的 光芒
- Tên lửa phát ra ánh sáng chói lóa.
- 他 既然 无意 参加 , 你 就 不必 勉强 他 了
- anh ấy đã không muốn tham gia thì anh không nhất thiết phải nài ép anh ấy nữa.
- 她 勉强 捺 住 心头 的 怒火
- Cô ấy cố nén cơn lửa giận trong lòng.
- 他 拗不过 老大娘 , 只好 勉强 收下 了 礼物
- anh ấy không lay chuyển được bà cụ, đành miễn cưỡng cầm lấy quà biếu.
- 报告 还好 , 勉强 通过
- Báo cáo tạm ổn, vừa đủ đạt yêu cầu.
- 量力而行 , 不要 勉强 自己
- Lượng sức mà làm, đừng ép bản thân quá.
- 这个 理由 很 勉强 , 怕 站不住脚
- lí do này không hợp lí, sợ rằng không đứng vững được.
- 他 不 去 算了 , 不要 勉强 他 了
- anh ấy không
- 这点儿 草料 勉强 够 牲口 吃 一天
- chút cỏ này cố lắm chỉ cho gia súc ăn trong vòng một ngày.
- 这项 工作 我 还 能 勉强 坚持 下来
- công việc này tôi vẫn có thể cố gượng làm được.
- 我 勉强 答应 了 请求
- Tôi miễn cưỡng đồng ý với yêu cầu.
- 勉强 回答 下来 了
- miễn cưỡng nhận lời.
- 我们 在 团队 中 需要 建立 更强 的 认同感 , 以便 更好 地 合作
- Trong đoàn đội cần gây dựng sự đồng cảm, qua đó mới có thể hợp tác làm việc tốt hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 强勉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 强勉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm勉›
强›