Đọc nhanh: 博闻强识 (bác văn cường thức). Ý nghĩa là: uyên bác, đọc rộng rãi và hiểu biết. Ví dụ : - 他的博闻强识,令人拜服。 anh ấy học cao hiểu rộng khiến người ta phải thán phục.
Ý nghĩa của 博闻强识 khi là Thành ngữ
✪ uyên bác
erudite
- 他 的 博闻强识 , 令人 拜服
- anh ấy học cao hiểu rộng khiến người ta phải thán phục.
✪ đọc rộng rãi và hiểu biết
widely read and knowledgeable
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 博闻强识
- 这里 淹博 的 知识 让 我 惊叹
- Kiến thức ở đây rộng lớn khiến tôi kinh ngạc.
- 他 和 鲁宾逊 一样 , 都 有 顽强 拼博 的 精神
- Giống như Robinson, anh ấy có một tinh thần chiến đấu ngoan cường.
- 她 的 见闻广博 , 了解 很多 文化
- Kiến thức của cô ấy rộng lớn, hiểu biết nhiều văn hóa.
- 闻名 已 久 , 无缘 拜识
- nghe tiếng đã lâu, chưa có duyên phận được làm quen
- 他 的 博闻强识 , 令人 拜服
- anh ấy học cao hiểu rộng khiến người ta phải thán phục.
- 博闻强识
- hiểu biết nhiều và nhớ dai.
- 知识 广博
- kiến thức uyên thâm
- 知识 渊博
- tri thức uyên bác
- 多闻 博识
- người nghe nhiều biết rộng
- 班会课 还 可以 增强 学生 的 责任意识
- Tiết họp lớp cũng có thể nâng cao tinh thần trách nhiệm của học sinh.
- 丰富 自己 的 知识 坚强 自己 的 信心
- Làm phong phú kiến thức và củng cố sự tự tin của bạn.
- 新闻报道 的 时间性 强 , 要 及时 发表
- bản tin có tính thời gian cao, phải cung cấp kịp thời.
- 微博上 有 很多 新闻
- Trên Weibo có nhiều tin tức.
- 立地书橱 ( 比喻 学识渊博 的 人 )
- tủ sách đứng (ví với người có kiến thức uyên bác).
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
- 他 有 很 强 的 辨识 能力
- Anh ấy có khả năng nhận diện rất tốt.
- 他 的 知识 渊博
- Kiến thức của anh ấy uyên bác.
- 他 的 知识 很博
- Kiến thức của anh ấy rất phong phú.
- 别看 他 年纪轻轻 , 却 早已 满腹经纶 , 不愧为 博学 多识 的 人才
- Dù tuổi đời còn trẻ, nhưng anh ấy đã có đầy đủ kinh nghiệm và xứng đáng là một nhân tài có học, có kiến thức.
- 他 的 见识 十分 广博
- Kiến thức của anh ấy rất rộng lớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 博闻强识
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 博闻强识 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm博›
强›
识›
闻›
thông minh uyên bác; nghe rộng biết nhiều
có kiến thức bách khoacó khả năng học hỏi rộng và một trí nhớ bền bỉ
học rộng tài cao; đa tài
thông kim bác cổ; thông hiểu mọi việc xưa nay; thông xưa hiểu nay; học sâu biết rộng
đọc nhiều sách vở; kiến thức uyên bác; kiến thức uyên thâm
Hiểu Rộng Biết Nhiều